>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Porsche đầy đủ các phiên bản
Peugeot 408 là mẫu xe gầm cao phong cách coupe hoàn toàn mới của thương hiệu Peugeot, được ra mắt tại thị trường Việt Nam vào tháng 10/2023. Đây là mẫu xe thay thế cho người tiền nhiệm Peugeot 408 sedan từng được bán tại Việt Nam từ năm 2014 đến năm 2018.
Phiên bản | Giá lăn bánh (VNĐ) – Hà Nội | Giá lăn bánh (VNĐ) – TP.HCM |
Peugeot 408 AT Style | 1.141.217.000 | 1.130.057.000 |
Peugeot 408 AT Premium | 1.211.637.000 | 1.200.477.000 |
Peugeot 408 AT GT | 1.303.057.000 | 1.291.897.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Volkswagen đầy đủ các phiên bản
Peugeot 2008 là mẫu xe SUV cỡ nhỏ (phân khúc B) được sản xuất bởi hãng xe Peugeot của Pháp. Mẫu xe này được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2013 và hiện đang được bán tại nhiều thị trường trên thế giới, bao gồm cả Việt Nam.
Phiên bản | Giá lăn bánh (VNĐ) – Hà Nội | Giá lăn bánh (VNĐ) – TP.HCM |
Peugeot 2008 Active | 845.990.000 | 834.830.000 |
Peugeot 2008 GT Line | 922.370.000 | 911.210.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Mercedes đầy đủ các phiên bản
Peugeot 208 là một mẫu xe hatchback hạng B (subcompact) được sản xuất bởi hãng xe Peugeot của Pháp. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2012 và hiện đang là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Peugeot tại thị trường châu Âu.
Phiên bản | Khu vực | Thuế trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Giá lăn bánh (VNĐ) |
Peugeot 208 Active | Hà Nội (KV1) | 71.988.000 | 1.560.000 | 480.000 | 674.428.000 |
Peugeot 208 Active | TP.HCM (KV2) | 59.990.000 | 1.560.000 | 480.000 | 662.430.000 |
Peugeot 208 Active | Tỉnh (KV3) | 59.990.000 | 1.560.000 | 480.000 | 662.430.000 |
Peugeot 208 Style | Hà Nội (KV1) | 80.388.000 | 1.560.000 | 480.000 | 753.828.000 |
Peugeot 208 Style | TP.HCM (KV2) | 66.990.000 | 1.560.000 | 480.000 | 732.430.000 |
Peugeot 208 Style | Tỉnh (KV3) | 66.990.000 | 1.560.000 | 480.000 | 732.430.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe BMW đầy đủ các phiên bản
Peugeot 3008 là một mẫu xe SUV cỡ nhỏ (phân khúc C) được sản xuất bởi hãng xe Peugeot của Pháp. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2016 và đã nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Peugeot tại thị trường châu Âu và nhiều quốc gia khác.
Phiên bản | Khu vực | Thuế trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Giá lăn bánh (VNĐ) |
Peugeot 3008 AT | Hà Nội (KV1) | 111.480.000 | 20.000.000 | 480.700 | 1.051.207.000 |
Peugeot 3008 AT | TP.HCM (KV2) | 92.900.000 | 20.000.000 | 480.700 | 1.042.380.700 |
Peugeot 3008 AT | Tỉnh (KV3) | 92.900.000 | 15.000.000 | 480.700 | 1.038.380.700 |
Peugeot 3008 AL | Hà Nội (KV1) | 121.800.000 | 20.000.000 | 480.700 | 1.162.280.700 |
Peugeot 3008 AL | TP.HCM (KV2) | 101.500.000 | 20.000.000 | 480.700 | 1.143.980.700 |
Peugeot 3008 AL | Tỉnh (KV3) | 101.500.000 | 15.000.000 | 480.700 | 1.140.980.700 |
Peugeot 3008 GT | Hà Nội (KV1) | 132.280.000 | 20.000.000 | 480.700 | 1.243.260.700 |
Peugeot 3008 GT | TP.HCM (KV2) | 109.900.000 | 20.000.000 | 480.700 | 1.220.380.700 |
Peugeot 3008 GT | Tỉnh (KV3) | 109.900.000 | 15.000.000 | 480.700 | 1.216.380.700 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Mini Cooper đầy đủ các phiên bản
Peugeot 5008 là mẫu xe SUV cỡ lớn (phân khúc D) được sản xuất bởi hãng xe Peugeot của Pháp. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2017 và hiện đang là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Peugeot tại thị trường châu Âu và nhiều quốc gia khác.
Phiên bản | Khu vực | Thuế trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Giá lăn bánh (VNĐ) |
Peugeot 5008 AL | Hà Nội (KV1) | 133.080.000 | 20.000.000 | 480.700 | 1.263.560.700 |
Peugeot 5008 AL | TP.HCM (KV2) | 110.900.000 | 20.000.000 | 480.700 | 1.241.380.700 |
Peugeot 5008 AL | Tỉnh (KV3) | 110.900.000 | 15.000.000 | 480.700 | 1.237.380.700 |
Peugeot 5008 GT | Hà Nội (KV1) | 143.880.000 | 20.000.000 | 480.700 | 1.365.560.700 |
Peugeot 5008 GT | TP.HCM (KV2) | 119.900.000 | 20.000.000 | 480.700 | 1.340.380.700 |
Peugeot 5008 GT | Tỉnh (KV3) | 119.900.000 | 15.000.000 | 480.700 | 1.336.380.700 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Audi đầy đủ các phiên bản
Peugeot 508 là mẫu xe sedan hạng D (cỡ lớn) được sản xuất bởi hãng xe Peugeot của Pháp. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2011 và hiện đang là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Peugeot tại thị trường châu Âu và nhiều quốc gia khác.
Khu vực | Thuế trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Giá lăn bánh (VNĐ) |
Hà Nội (KV1) | 90.000.000 – 114.000.000 | 15.600.000 | 480.700 | 956.080.700 – 1.069.680.700 |
TP.HCM (KV2) | 75.000.000 – 95.000.000 | 15.600.000 | 480.700 | 941.080.700 – 1.050.680.700 |
Tỉnh (KV3) | 75.000.000 – 95.000.000 | 12.000.000 | 480.700 | 937.080.700 – 1.047.680.700 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Lamborghini đầy đủ các phiên bản
Peugeot 308 là mẫu xe hatchback hạng C (cỡ nhỏ) được sản xuất bởi hãng xe Peugeot của Pháp. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2007 và hiện đang là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Peugeot tại thị trường châu Âu và nhiều quốc gia khác.
Phiên bản | Giá bán niêm yết | Phí trước bạ | Lệ phí đăng ký | Bảo hiểm TNDS | Giá lăn bánh (Tham khảo) |
Peugeot 308 AT | 1.274.000.000 VNĐ | 152.900.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 480.000 VNĐ | 1.442.380.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Volvo đầy đủ các phiên bản
Peugeot Traveller là mẫu xe MPV cỡ lớn (phân khúc M) được sản xuất bởi hãng xe Peugeot của Pháp. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2016 và nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Peugeot tại thị trường châu Âu và nhiều quốc gia khác.
Phiên bản | Giá bán niêm yết | Phí trước bạ | Lệ phí đăng ký | Bảo hiểm TNDS | Giá lăn bánh (Tham khảo) |
Peugeot Traveller Luxury | 1.499.000.000 VNĐ | 179.880.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 794.000 VNĐ | 1.701.574.000 VNĐ |
Peugeot Traveller Premium 7S | 1.599.000.000 VNĐ | 191.880.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 794.000 VNĐ | 1.762.574.000 VNĐ |
Peugeot Traveller Premium | 2.089.000.000 VNĐ | 250.680.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.038.000 VNĐ | 2.301.594.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Jaguar đầy đủ các phiên bản
Peugeot RCZ là một mẫu xe thể thao coupe 2 cửa được sản xuất bởi hãng xe Peugeot của Pháp từ năm 2010 đến năm 2015. Mẫu xe này được thiết kế bởi Martin Scelo và dựa trên nền tảng của Peugeot 308.
Phiên bản | Giá xe cũ (Tham khảo) | Phí trước bạ | Lệ phí đăng ký | Bảo hiểm TNDS | Giá lăn bánh (Tham khảo) |
Peugeot RCZ 2015 | 1.250.000.000 VNĐ | 150.000.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 480.000 VNĐ | 1.415.480.000 VNĐ |
Peugeot RCZ 2014 | 1.150.000.000 VNĐ | 138.000.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 480.000 VNĐ | 1.303.480.000 VNĐ |
Hy vọng với bảng giá xe Peugeot mới nhất 2024 được cung cấp trong bài viết này, bạn đã có thể lựa chọn được chiếc xe Peugeot ưng ý cho bản thân. Hãy đến ngay đại lý Peugeot gần nhất để được tư vấn và trải nghiệm thực tế các dòng xe Peugeot. Chúc bạn sở hữu một chiếc xe thời trang, cá tính và đầy phong cách!
Tôi là một chuyên gia đánh giá xe với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành ô tô. Tôi luôn chia sẻ những phân tích sâu sắc về các dòng xe mới, từ hiệu suất đến công nghệ, giúp người đọc có thể lựa chọn được phương tiện hoàn hảo nhất.