Bạn đang quan tâm đến việc sở hữu một chiếc xe ô tô Vinfast thời thượng và đẳng cấp? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng giá xe ô tô Vinfast mới nhất tháng 7/2024, bao gồm đầy đủ các dòng xe, phiên bản cùng chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Bảng giá xe ô tô Vinfast VF 3
VinFast VF 3 là mẫu xe điện mini đầu tiên được VinFast ra mắt, đánh dấu bước tiến mới trong chiến lược phát triển xe điện của hãng. Mẫu xe được giới thiệu lần đầu tiên tại Triển lãm CES 2024 và dự kiến được bán ra thị trường Việt Nam vào quý 3 năm 2024.
Phiên bản |
Giá niêm yết (chưa thuê pin) | Giá sau ưu đãi (chưa thuê pin) | Giá thuê pin/tháng | Giá xe sau ưu đãi (bao gồm thuê pin) | Tầm hoạt động (km) |
Eco | 240 triệu đồng | 235 triệu đồng | 890.000 đồng | 324 triệu đồng |
210 |
Plus |
322 triệu đồng | 315 triệu đồng | 1.190.000 đồng | 434 triệu đồng |
260 |
>> Tổng hợp bảng giá xe Toyota đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Vinfast VF 5
VinFast VF 5 là mẫu xe điện SUV cỡ nhỏ thuộc phân khúc A+ của VinFast, được ra mắt lần đầu tiên vào tháng 9 năm 2021. Đây là mẫu xe điện nhỏ nhất trong dải sản phẩm của VinFast, đồng thời cũng là mẫu xe thay thế cho VinFast Fadil đã ngừng sản xuất.
Phiên bản |
Giá niêm yết (chưa thuê pin) | Giá sau ưu đãi (chưa thuê pin) | Giá thuê pin/tháng | Giá xe sau ưu đãi (bao gồm thuê pin) | Tầm hoạt động (km) |
Eco | 458 triệu đồng | 448 triệu đồng | 1.600.000 đồng | 608 triệu đồng |
399 |
Plus |
538 triệu đồng | 528 triệu đồng | 1.600.000 đồng | 688 triệu đồng |
428 |
>> Tổng hợp bảng giá xe Chevrolet đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Vinfast VF 6
VinFast VF 6 là mẫu SUV điện cỡ nhỏ đầu tiên của VinFast, được ra mắt vào tháng 9 năm 2023. Xe được định vị trong phân khúc B, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Hyundai Kona Electric, Kia Soul EV và Nissan Ariya.
Phiên bản |
Giá niêm yết (chưa thuê pin) | Giá sau ưu đãi (chưa thuê pin) | Giá thuê pin/tháng | Giá xe sau ưu đãi (bao gồm thuê pin) | Tầm hoạt động (km) |
VF6 Base | 675 triệu đồng | 665 triệu đồng | 1.900.000 đồng | 855 triệu đồng |
399 |
VF6 Plus |
775 triệu đồng | 765 triệu đồng | 2.100.000 đồng | 975 triệu đồng |
431 |
>> Tổng hợp bảng giá xe Ford đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Vinfast VF e34
VinFast VF e34 là mẫu xe SUV điện đầu tiên của VinFast, được ra mắt vào tháng 1/2021 và chính thức bán ra thị trường từ tháng 3/2021. Xe thuộc phân khúc crossover hạng C, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Hyundai Kona Electric, Kia Seltos hay Mazda CX-30.
Phiên bản |
Giá niêm yết (chưa thuê pin) | Giá sau ưu đãi (chưa thuê pin) | Giá thuê pin/tháng | Giá xe sau ưu đãi (bao gồm thuê pin) | Tầm hoạt động (km) |
Eco | 830 triệu đồng | 780 triệu đồng | 1.420.000 đồng | 922 triệu đồng |
422 |
Plus |
930 triệu đồng | 880 triệu đồng | 1.540.000 đồng | 1.034 triệu đồng |
485 |
>> Tổng hợp bảng giá xe Honda đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Vinfast VF 7
VinFast VF 7 là mẫu xe SUV điện cỡ trung do VinFast sản xuất, được ra mắt lần đầu tiên vào tháng 11 năm 2021 dưới dạng xe concept. Hiện tại, VF 7 đang trong giai đoạn đặt cọc và dự kiến sẽ được bàn giao đến tay khách hàng vào cuối năm 2024 hoặc đầu năm 2025.
Phiên bản | Giá niêm yết (chưa thuê pin) | Giá sau ưu đãi (chưa thuê pin) | Giá thuê pin/tháng | Giá xe sau ưu đãi (bao gồm thuê pin) | Tầm hoạt động (km) |
---|---|---|---|---|---|
Eco | 861 triệu đồng | 826 triệu đồng | 1.600.000 đồng | 986 triệu đồng | 300 |
Plus | 961 triệu đồng | 926 triệu đồng | 1.800.000 đồng | 1.106 triệu đồng | 400 |
>> Tổng hợp bảng giá xe Hyundai đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Vinfast VF 8
VinFast VF 8 là mẫu xe SUV điện cỡ trung do VinFast sản xuất, được ra mắt lần đầu tiên vào tháng 11 năm 2021. VF 8 được định vị ở phân khúc D, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, Ford Everest.
Phiên bản |
Giá niêm yết (chưa thuê pin) | Giá sau ưu đãi (chưa thuê pin) | Giá thuê pin/tháng | Giá xe sau ưu đãi (bao gồm thuê pin) | Tầm hoạt động (km) |
Eco | 1.090 triệu đồng | 1.055 triệu đồng | 2.900.000 đồng | 1.345 triệu đồng |
420 |
Plus |
1.240 triệu đồng | 1.205 triệu đồng | 3.300.000 đồng | 1.535 triệu đồng |
500 |
>> Tổng hợp bảng giá xe Isuzu đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Vinfast VF 9
VinFast VF 9 là mẫu SUV điện cỡ lớn 7 chỗ đầu tiên của VinFast, được ra mắt vào tháng 11 năm 2021 và dự kiến giao hàng vào cuối năm 2022. Đây là mẫu xe thuộc phân khúc cao cấp, cạnh tranh với các đối thủ như Lexus LX 570, BMW X7, Mercedes-Benz GLS.
Phiên bản |
Giá niêm yết (chưa thuê pin) | Giá sau ưu đãi (chưa thuê pin) | Giá thuê pin/tháng | Giá xe sau ưu đãi (bao gồm thuê pin) | Tầm hoạt động (km) |
Eco | 1.491 triệu đồng | 1.446 triệu đồng | 2.100.000 đồng | 1.656 triệu đồng |
422 |
Plus |
1.636 triệu đồng | 1.591 triệu đồng | 2.400.000 đồng | 1.831 triệu đồng |
500 |
>> Tổng hợp bảng giá xe Suzuki đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Vinfast Fadil
VinFast Fadil là mẫu xe Hatchback đô thị 5 cửa được sản xuất bởi VinFast, thuộc Tập đoàn Vingroup. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào tháng 11 năm 2019 và được phát triển từ mẫu xe Karl Rocks của Opel (Đức) dựa trên hợp đồng nhượng quyền công nghệ từ General Motors.
Phiên bản |
Giá niêm yết | Giá sau ưu đãi |
Fadil Tiêu chuẩn | 425.000.000 VNĐ |
352.500.000 VNĐ |
Fadil Nâng cao |
459.000.000 VNĐ | 383.100.000 VNĐ |
Fadil Cao cấp | 499.000.000 VNĐ |
419.100.000 VNĐ |
>> Tổng hợp bảng giá xe Kia đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Vinfast Lux A2.0
VinFast Lux A2.0 là một chiếc sedan hạng sang cỡ E được sản xuất bởi VinFast, hãng xe ô tô Việt Nam. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2019 và nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc của nó tại Việt Nam.
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Tiêu chuẩn |
1.115.120.000 VNĐ |
Nâng cao |
1.206.240.000 VNĐ |
Cao cấp |
1.358.554.000 VNĐ |
>> Tổng hợp bảng giá xe Mitsubishi đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Vinfast Lux SA2.0
VinFast Lux SA2.0 là một mẫu xe thể thao đa dụng (SUV) hạng sang cỡ trung được sản xuất bởi VinFast, thuộc tập đoàn Vingroup. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2018 và nhanh chóng nhận được sự quan tâm của người tiêu dùng Việt Nam bởi thiết kế sang trọng, hiện đại, động cơ mạnh mẽ và trang bị tiện nghi cao cấp.
Phiên bản |
Giá niêm yết | Giá sau ưu đãi |
Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.552.090.000 VNĐ |
1.257.290.000 VNĐ |
Lux SA2.0 Nâng cao |
1.642.968.000 VNĐ | 1.403.104.000 VNĐ |
Lux SA2.0 Cao cấp | 1.835.693.000 VNĐ |
1.584.159.000 VNĐ |
>> Tổng hợp bảng giá xe Lexus đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Vinfast President
VinFast President là tên gọi của một mẫu SUV hạng sang cỡ lớn do VinFast sản xuất, được giới thiệu chính thức vào ngày 7 tháng 9 năm 2020. Đây là mẫu xe đầu bảng của VinFast, sở hữu thiết kế sang trọng.
Phiên bản |
Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính (Hà Nội) | Giá lăn bánh tạm tính (TP.HCM) |
VinFast President | 4.600.000.000 VNĐ | 5.174.773.400 VNĐ |
5.082.773.400 VNĐ |
>> Tổng hợp bảng giá xe Mazda đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Vinfast Wild
VinFast VF Wild là mẫu xe bán tải điện hoàn toàn mới được VinFast ra mắt lần đầu tiên tại Triển lãm CES 2024 diễn ra tại Mỹ hồi đầu năm nay. Đây là mẫu xe được đánh giá cao bởi thiết kế hiện đại, mạnh mẽ và nhiều tính năng tiên tiến.
Phiên bản |
Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội |
VF Wild Standard Range 2WD | 1.420.000.000 VNĐ |
1.582.000.000 VNĐ |
VF Wild Standard Range 4WD |
1.500.000.000 VNĐ | 1.662.000.000 VNĐ |
VF Wild Plus Range 2WD | 1.620.000.000 VNĐ |
1.782.000.000 VNĐ |
VF Wild Plus Range 4WD |
1.700.000.000 VNĐ |
1.862.000.000 VNĐ |
>> Tổng hợp bảng giá xe Nissan đầy đủ các phiên bản
Lưu ý về bảng giá xe VinFast
Dưới đây là một số lưu ý khi bạn tham khảo bảng giá xe VinFast:
Giá chưa bao gồm các khoản phí
Phí trước bạ: Mức phí này thay đổi tùy theo từng loại xe và khu vực đăng ký. Bạn có thể tham khảo bảng giá phí trước bạ tại
Phí đăng kiểm: Phí này dao động từ 300.000đ đến 1.500.000đ tùy theo loại xe.
Phí đăng ký biển số: Phí này phụ thuộc vào kích thước xe và khu vực đăng ký. Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết tại
Bảo hiểm xe máy: Bạn có thể lựa chọn mua bảo hiểm xe máy theo nhu cầu và khả năng tài chính.
Biến động giá xe
Giá xe VinFast có thể thay đổi theo thời điểm do nhiều yếu tố như giá nguyên vật liệu, chính sách thuế phí,…
VinFast thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi, ưu đãi cho khách hàng. Do vậy, giá xe thực tế bạn mua có thể thấp hơn giá niêm yết.
Trường hợp giá xe cao hơn niêm yết
VinFast chỉ sản xuất và bán ra số lượng giới hạn một số dòng xe. Do đó, nếu bạn muốn mua những dòng xe này, bạn có thể phải trả giá cao hơn so với giá niêm yết.
Khuyến nghị
Để có được thông tin giá xe chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp đại lý VinFast gần nhất.
Đại lý VinFast sẽ tư vấn cụ thể về giá xe, các khoản phí liên quan và các chương trình khuyến mãi hiện hành.
Với mức giá cạnh tranh cùng chất lượng vượt trội, xe ô tô Vinfast đang dần trở thành lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng Việt Nam. Hy vọng thông tin bảng giá xe ô tô Vinfast mới nhất 2024 sẽ giúp bạn đưa ra quyết định mua sắm phù hợp nhất. Hãy liên hệ với đại lý Vinfast gần nhất để được tư vấn chi tiết và trải nghiệm lái thử miễn phí.