Ô tô

Cập nhật bảng giá các phiên bản xe Mazda mới nhật hiện nay

Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe ôtô trẻ trung, năng động và mang đến trải nghiệm lái xe thú vị? Hãy tham khảo ngay bảng giá xe Mazda mới nhất 2024 được cập nhật đầy đủ với nhiều dòng xe đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. Mazda luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, thiết kế thời trang cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn.

Bảng giá xe ô tô Mazda CX-50

Mazda CX-50 là một mẫu SUV crossover hoàn toàn mới của Mazda, được ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Mỹ vào năm 2022. Nó được xem là phiên bản nâng cấp toàn diện của CX-5, tiên phong cho đội hình SUV hoàn toàn mới của Mazda kéo dài từ CX-50 đến CX-90 cho thị trường toàn cầu.

Mazda CX 5

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
2.5 S 899 triệu 1.032.237.000 998.237.000 966.237.000
2.5 Premium 949 triệu 1.081.237.000 1.047.237.000 1.015.237.000
2.5 Premium Plus 999 triệu 1.130.237.000 1.096.237.000 1.064.237.000
2.5 Turbo Premium Plus 1.149 triệu 1.288.237.000 1.254.237.000 1.222.237.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Nissan đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda 2

Mazda 2 là một mẫu xe hatchback và sedan hạng B được sản xuất bởi Mazda, hãng xe ô tô đến từ Nhật Bản. Mẫu xe này lần đầu tiên được ra mắt vào năm 2002 và đã trải qua 4 thế hệ, với phiên bản mới nhất được ra mắt vào năm 2023.

Mazda 2

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
1.5 AT Sedan 430 triệu 504.297.000 470.297.000 438.297.000
1.5 Luxury Sedan 509 triệu 582.297.000 548.297.000 516.297.000
1.5 Premium Sedan 534 triệu 607.297.000 573.297.000 541.297.000
1.5 Luxury Hatchback 527 triệu 599.297.000 565.297.000 533.297.000
1.5 Premium Hatchback 572 triệu 645.297.000 611.297.000 579.297.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Subaru đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda CX-3

Mazda CX-3 là mẫu SUV đô thị cỡ nhỏ thuộc phân khúc B, được Mazda ra mắt lần đầu tiên vào năm 2015 và hiện đang ở thế hệ thứ 2. Tại Việt Nam, CX-3 được Thaco Trường Hải phân phối chính hãng với 3 phiên bản: Deluxe, Luxury và Premium, có giá bán dao động từ 629 triệu đồng đến 839 triệu đồng (tháng 6/2024).

Mazda CX 3

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
1.5 AT 512 triệu 585.777.000 551.777.000 520.777.000
1.5 Deluxe 549 triệu 622.477.000 588.477.000 557.477.000
1.5 Luxury 579 triệu 656.477.000 622.477.000 591.477.000
1.5 Premium 664 triệu 747.977.000 713.977.000 682.977.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Ssangyong đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda 2 Hatchback

Mazda 2 Hatchback là phiên bản hatchback của dòng xe Mazda 2, thuộc phân khúc hạng B được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. So với phiên bản sedan, Mazda 2 Hatchback sở hữu thiết kế trẻ trung, năng động hơn, cùng khoang hành lý rộng rãi, linh hoạt, phù hợp cho nhu cầu sử dụng đa dạng.

Mazda 2 Hatchback

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
1.5 Luxury Hatchback 527 triệu 599.297.000 565.297.000 533.297.000
1.5 Premium Hatchback 572 triệu 645.297.000 611.297.000 579.297.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Land Rover đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda BT-50

Mazda BT-50 là dòng xe bán tải cỡ trung của Mazda, được sản xuất từ năm 2006 và hiện đang ở thế hệ thứ 3. Tại Việt Nam, BT-50 được Trường Hải Thaco phân phối chính hãng với 4 phiên bản: 1.9 MT 4×2, 1.9 AT 4×2, 2.2 AT 4×2 và 2.2 AT 4×4.

Mazda BT 50

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
1.9L 4×2 MT 554 triệu 620.687.000 586.687.000 554.687.000
1.9L 4×2 AT 614 triệu 671.655.000 637.655.000 605.655.000
2.2L 4×2 AT Luxury 809 triệu 922.237.000 888.237.000 856.237.000
2.2L 4×4 AT Premium 849 triệu 961.237.000 927.237.000 895.237.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Peugeot đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda MX-5

Mazda MX-5 là dòng xe thể thao mui trần 2 chỗ ngồi được sản xuất bởi Mazda, là một trong những mẫu xe mui trần phổ biến nhất thế giới với hơn 1 triệu chiếc được bán ra kể từ khi ra mắt vào năm 1989. Hiện nay, MX-5 đang ở thế hệ thứ 4, được ra mắt vào năm 2015 và được cập nhật mới nhất vào năm 2024.

Mazda MX 5

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
2.0L AT Sport 899 triệu 1.032.237.000 998.237.000 966.237.000
2.0L AT RF Signature 999 triệu 1.130.237.000 1.096.237.000 1.064.237.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Porsche đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda 3

Mazda 3 là dòng xe sedan hạng C được sản xuất bởi Mazda, ra mắt lần đầu tiên vào năm 2003 và hiện đang ở thế hệ thứ 4. Tại Việt Nam, Mazda 3 được Thaco Trường Hải phân phối chính hãng với 5 phiên bản: 1.5L Deluxe, 1.5L Luxury, 1.5L Premium, 2.0L Luxury và 2.0L Premium.

Mazda 3

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
1.5 AT Sedan 639 triệu 712.237.000 678.237.000 646.237.000
1.5 Luxury Sedan 679 triệu 752.237.000 718.237.000 686.237.000
2.0 AT Sedan 739 triệu 812.237.000 778.237.000 746.237.000
1.5 AT Hatchback 679 triệu 752.237.000 718.237.000 686.237.000
1.5 Luxury Hatchback 719 triệu 792.237.000 758.237.000 726.237.000
2.0 AT Hatchback 779 triệu 852.237.000 818.237.000 786.237.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Volkswagen đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda 3 Hatchback

Mazda 3 Hatchback là phiên bản hatchback của dòng xe Mazda 3, thuộc phân khúc hạng C được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. So với phiên bản sedan, Mazda 3 Hatchback sở hữu thiết kế trẻ trung, năng động hơn, cùng khoang hành lý rộng rãi, linh hoạt, phù hợp cho nhu cầu sử dụng đa dạng.

Mazda 3 Hatchback

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
1.5 Luxury Hatchback 679 triệu 752.237.000 718.237.000 686.237.000
2.0 Premium Hatchback 779 triệu 852.237.000 818.237.000 786.237.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Mercedes đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5

Mazda CX-5 là một mẫu xe SUV cỡ nhỏ được sản xuất bởi hãng xe Mazda của Nhật Bản. Mẫu xe này lần đầu tiên được ra mắt vào năm 2012 và hiện đang ở thế hệ thứ hai.

Mazda CX 5

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
2.0 Deluxe 749 triệu 822.237.000 788.237.000 756.237.000
2.0 Luxury 789 triệu 862.237.000 828.237.000 796.237.000
2.0 Premium 829 triệu 902.237.000 868.237.000 836.237.000
2.0 Premium Sport 849 triệu 922.237.000 888.237.000 856.237.000
2.0 Premium Exclusive 869 triệu 942.237.000 908.237.000 876.237.000
2.5 Signature Sport 979 triệu 1.052.237.000 1.018.237.000 986.237.000
2.5 Signature Exclusive 999 triệu 1.072.237.000 1.038.237.000 1.006.237.00

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe BMW đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda MX-30

Mazda MX-30 là một mẫu xe crossover SUV cỡ nhỏ chạy điện hoàn toàn (EV) được sản xuất bởi Mazda. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2020 và là mẫu xe điện đầu tiên của Mazda.

Mazda MX 30

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
2.0L Luxury 699 triệu 772.237.000 738.237.000 706.237.000
2.0L Premium 749 triệu 822.237.000 788.237.000 756.237.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Mini Cooper đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda 6

Mazda 6 là mẫu xe sedan hạng D được sản xuất bởi hãng xe Mazda Nhật Bản. Hiện tại, Mazda 6 đang được Thaco phân phối chính hãng tại Việt Nam với 3 phiên bản: 2.0L Premium, 2.5L Premium và 2.5L Signature Premium.

Mazda 6

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
2.0 Premium 815 triệu 928.237.000 894.237.000 862.237.000
2.0 Premium GTCCC 869 triệu 982.237.000 948.237.000 916.237.000
2.5 Signature Premium 899 triệu 1.022.237.000 988.237.000 956.237.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Audi đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda CX-30

Mazda CX-30 là mẫu SUV cỡ nhỏ (crossover) thuộc phân khúc C do hãng xe Mazda Nhật Bản sản xuất. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2019 và nhanh chóng trở thành một trong những lựa chọn được ưa chuộng trong phân khúc nhờ thiết kế đẹp mắt, nội thất sang trọng, vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.

Mazda CX 30

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
2.0 Luxury 699 triệu 772.237.000 738.237.000 706.237.000
2.0 Premium 749 triệu 822.237.000 788.237.000 756.237.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Lamborghini đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda CX-8

Mazda CX-8 là mẫu xe SUV 7 chỗ cỡ lớn được sản xuất bởi hãng xe Mazda Nhật Bản. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2017 và nhanh chóng trở thành một trong những lựa chọn được ưa chuộng trong phân khúc nhờ thiết kế sang trọng, nội thất rộng rãi, vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.

Mazda CX 8

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
Luxury 949 triệu 1.022.237.000 988.237.000 956.237.000
Premium 1.029 triệu 1.102.237.000 1.068.237.000 1.036.237.000
Premium AWD 1.119 triệu 1.192.237.000 1.158.237.000 1.126.237.000
Premium AWD 6 ghế 1.129 triệu 1.202.237.000 1.168.237.000 1.136.237.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Volvo đầy đủ các phiên bản


Bảng giá xe ô tô Mazda CX-9

Mazda CX-9 là mẫu xe SUV 7 chỗ cỡ lớn được sản xuất bởi hãng xe Mazda Nhật Bản. Tuy nhiên, kể từ tháng 7 năm 2023, Mazda đã chính thức khai tử CX-9 và thay thế bằng mẫu CX-90 cao cấp hơn với nhiều cải tiến về thiết kế, động cơ và công nghệ.

Mazda CX 9

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Tỉnh
2.5 Signature AWD 1.249 triệu 1.372.237.000 1.338.237.000 1.306.237.000

>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Jaguar đầy đủ các phiên bản


Lưu ý quan trọng

Dưới đây là một số lưu ý quan trọng khi tham khảo giá bán xe.

Lưu ý quan trọng

Giá bán xe có thể thay đổi tùy theo đại lý và khu vực

Mức giá xe Mazda có thể chênh lệch giữa các đại lý khác nhau trong cùng khu vực, thậm chí là giữa các khu vực khác nhau trên toàn quốc.

Nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch này có thể do chính sách bán hàng, khuyến mãi, chi phí vận chuyển, cung cầu thị trường, v.v. của từng đại lý.

Do đó, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý Mazda ủy quyền gần nhất để được báo giá chính xác nhất cho từng khu vực và thời điểm cụ thể.

Giá lăn bánh bao gồm các chi phí

Phí trước bạ: Mức phí này được tính theo dòng xe, mức giá xe và khu vực đăng ký.

Phí đăng ký xe: Bao gồm phí đăng ký biển số, phí xét nghiệm xe, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự,…

Phí bảo hiểm xe: Bạn có thể lựa chọn mua bảo hiểm vật chất (bảo hiểm thân vỏ) tùy theo nhu cầu.

Phí đường bộ: Mức phí này được tính theo loại xe, kỳ hạn sử dụng và số trục xe.

Do đó, bạn cần cộng thêm các khoản chi phí này vào giá bán xe niêm yết để có được giá lăn bánh xe Mazda chính xác.

Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo

Thông tin giá xe Mazda được cung cấp trong bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá xe thực tế có thể thay đổi do các yếu tố khác nhau.

Do đó, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý Mazda ủy quyền gần nhất để được tư vấn và báo giá chính xác nhất cho từng trường hợp cụ thể.

Liên hệ đại lý Mazda ủy quyền để có thông tin chính xác

Để có được thông tin giá bán xe Mazda chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý Mazda ủy quyền gần nhất tại khu vực bạn sinh sống.

Đại lý Mazda sẽ cung cấp cho bạn báo giá chi tiết cho từng phiên bản xe, cùng với các chương trình khuyến mãi (nếu có) và chính sách hỗ trợ khách hàng.

Hy vọng với bảng giá xe Mazda mới nhất 2024 được cung cấp trong bài viết này, bạn đã có thể lựa chọn được chiếc xe Mazda ưng ý cho bản thân. Hãy đến ngay đại lý Mazda gần nhất để được tư vấn và trải nghiệm thực tế các dòng xe Mazda. Chúc bạn có một hành trình an toàn và thú vị cùng Mazda!

Tác giả:

Tôi là một chuyên gia đánh giá xe với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành ô tô. Tôi luôn chia sẻ những phân tích sâu sắc về các dòng xe mới, từ hiệu suất đến công nghệ, giúp người đọc có thể lựa chọn được phương tiện hoàn hảo nhất.