Bạn đang mơ ước sở hữu một chiếc xe ôtô sang trọng, đẳng cấp và mang đến trải nghiệm lái xe tuyệt vời? Hãy tham khảo ngay bảng giá xe Audi mới nhất 2024 được cập nhật đầy đủ với nhiều dòng xe đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. Audi luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, thiết kế sang trọng cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn.
Bảng giá xe ô tô E-Tron GT quattro
E-Tron GT quattro là mẫu xe sedan thể thao điện 4 cửa được sản xuất bởi hãng xe Audi danh tiếng đến từ Đức. Đây là một trong những mẫu xe điện đầu tiên của Audi, cạnh tranh trực tiếp với Porsche Taycan.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ (0%) | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Giá lăn bánh tham khảo |
Audi e-tron GT quattro | 4.238.800.000 VNĐ | 0 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 837.000 VNĐ | 4.270.000.000 VNĐ |
Audi e-tron RS GT quattro | 5.326.400.000 VNĐ | 0 VNĐ | 18.000.000 VNĐ | 998.000 VNĐ | 5.360.000.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Lamborghini đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi S7
Audi S7 là phiên bản hiệu suất cao của dòng xe Audi A7, được ví như “người anh em thể thao” mạnh mẽ hơn. S7 sở hữu thiết kế ngoại thất hầm hố, nội thất sang trọng cùng động cơ mạnh mẽ, mang đến trải nghiệm lái xe đầy phấn khích.
Phiên bản | Giá bán niêm yết (VNĐ) | Lệ phí trước bạ (10%) | Phí đăng ký xe | Phí bảo hiểm MTPL | Phí đường bộ 1 năm | Tổng giá lăn bánh (ước tính) |
Audi S7 55 TFSI quattro | 4.290.000.000 | 429.000.000 | 15.000.000 | 837.960 | 1.510.000 | 5.243.470.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Volvo đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi A1
Audi A1 là mẫu xe hatchback hạng sang cỡ nhỏ thuộc phân khúc B của Audi, được sản xuất từ năm 2010. Phiên bản hiện tại là thế hệ thứ 2, ra mắt vào năm 2018 và đã chính thức bị khai tử vào tháng 5/2024 do doanh số bán hàng thấp.
Phiên bản | Giá bán niêm yết (VNĐ) | Lệ phí trước bạ (10%) | Phí đăng ký xe | Phí bảo hiểm MTPL | Phí đường bộ 1 năm | Tổng giá lăn bánh (ước tính) |
Audi A1 1.0 TFSI Sportback | 1.790.000.000 | 179.000.000 | 15.000.000 | 323.760 | 754.000 | 2.361.760.000 |
Audi A1 1.4 TFSI Sportback | 1.990.000.000 | 199.000.000 | 15.000.000 | 388.520 | 922.500 | 2.615.020.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Jaguar đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi A5 Coupe
Audi A5 Coupe là mẫu xe coupe hạng sang cỡ nhỏ thuộc phân khúc C của Audi, được sản xuất từ năm 2007. Phiên bản hiện tại là thế hệ thứ 2, ra mắt vào năm 2016 và được nâng cấp nhẹ vào năm 2023.
Phiên bản | Giá bán niêm yết (VNĐ) | Lệ phí trước bạ (12%) | Phí đăng ký xe | Phí bảo hiểm MTPL | Phí đường bộ 1 năm | Tổng giá lăn bánh (ước tính) |
Audi A5 Coupe 2.0 TFSI | 2.590.000.000 | 310.800.000 | 15.000.000 | 467.520 | 1.035.000 | 3.421.3 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Maserati đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi A4
Audi A4 là mẫu xe sedan hạng sang cỡ nhỏ thuộc phân khúc C của Audi, được sản xuất từ năm 1994. Phiên bản hiện tại là thế hệ thứ 5, ra mắt vào năm 2015 và được nâng cấp nhẹ vào năm 2022.
Phiên bản | Giá bán niêm yết (VNĐ) | Lệ phí trước bạ (10%) | Phí đăng ký xe | Phí bảo hiểm MTPL | Phí đường bộ 1 năm | Tổng giá lăn bánh (ước tính) |
Audi A4 2.0 TFSI Advanced | 1.790.000.000 | 179.000.000 | 15.000.000 | 323.760 | 754.000 | 2.361.760.000 |
Audi A4 2.0 TFSI S line | 1.970.000.000 | 197.000.000 | 15.000.000 | 365.200 | 880.000 | 2.627.200.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Aston Martin đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi Q3
Audi Q3 là mẫu SUV hạng sang cỡ nhỏ được hãng xe Audi sản xuất từ năm 2006. Hiện nay, Q3 đang ở thế hệ thứ 2, được ra mắt vào năm 2018 và có phiên bản nâng cấp nhẹ vào năm 2023.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (TP.HCM) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Audi Q3 35 TFSI | 2.010.000.000 VNĐ | 2.302.400.000 VNĐ | 2.255.600.000 VNĐ | 2.208.800.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Bentley đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi S4
Audi S4 là phiên bản hiệu suất cao của dòng xe sedan hạng sang cỡ nhỏ A4 của Audi. So với A4, S4 sở hữu những nâng cấp đáng kể về cả thiết kế, động cơ và khả năng vận hành, mang đến trải nghiệm lái xe thể thao và phấn khích hơn.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (TP.HCM) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Audi S4 2024 | 3.099.000.000 VNĐ | 3.605.200.000 VNĐ | 3.558.400.000 VNĐ | 3.511.600.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe MG đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi A6
Audi A6 là một mẫu xe sedan hạng sang cỡ trung được sản xuất bởi hãng xe Audi của Đức. Mẫu xe này hiện đang ở thế hệ thứ 5, ra mắt lần đầu tiên vào năm 1994. Audi A6 được đánh giá cao bởi thiết kế sang trọng, nội thất tiện nghi và hiệu suất vận hành mạnh mẽ.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (TP.HCM) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Audi A6 45 TFSI Design | 2.690.000.000 VNĐ | 3.076.600.000 VNĐ | 3.030.000.000 VNĐ | 2.983.400.000 VNĐ |
Audi A6 55 TFSI Quattro | 3.280.000.000 VNĐ | 3.788.000.000 VNĐ | 3.741.200.000 VNĐ | 3.694.400.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Hongqi đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi Q2
Audi Q2 là mẫu xe crossover SUV hạng sang cỡ nhỏ được hãng xe Audi Đức sản xuất từ năm 2016. Đây là mẫu xe nhỏ nhất trong dòng SUV của Audi, hướng đến khách hàng trẻ tuổi, thích phong cách thể thao, năng động và di chuyển linh hoạt trong thành phố.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (TP.HCM) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Audi Q2 35 TFSI | 1.610.000.000 VNĐ | 1.882.800.000 VNĐ | 1.836.000.000 VNĐ | 1.790.200.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Bugatti đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi A2
Audi A2 là mẫu xe hatchback hạng sang cỡ nhỏ được hãng xe Audi sản xuất từ năm 2002 đến năm 2005. Đây là mẫu xe đầu tiên của Audi sử dụng khung nhôm nguyên khối, giúp xe có trọng lượng nhẹ và tiết kiệm nhiên liệu. A2 được đánh giá cao về thiết kế độc đáo, khả năng vận hành linh hoạt và tính tiết kiệm nhiên liệu.
Phí | Số tiền |
Giá niêm yết | 1.400.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ (10%) | 140.000.000 VNĐ |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 150.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 280.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 837.000 VNĐ |
Tổng | 1.561.267.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Cadillac đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi A3
Audi A3 là dòng xe hạng sang cỡ nhỏ được sản xuất bởi hãng xe Audi của Đức từ năm 1996. A3 hiện có hai phiên bản thân xe: sedan 4 cửa và hatchback 5 cửa. Dòng xe này nổi tiếng với thiết kế thể thao, tính năng công nghệ tiên tiến và nội thất cao cấp.
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Audi A3 Sportback 1.0 TFSI | 1.360.000.000 |
Audi A3 Sportback 1.4 TFSI | 1.500.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe GMC đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi RS5
Audi RS5 là phiên bản hiệu suất cao của dòng xe A5, được sản xuất bởi hãng xe Audi của Đức từ năm 2010. RS5 có hai phiên bản thân xe: coupe 2 cửa và sportback 5 cửa. Mẫu xe này thu hút sự chú ý nhờ ngoại hình hiện đại, sang trọng và đẳng cấp, cùng sự phá cách và tiện nghi tốt.
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Audi RS5 Sportback | 2.000.000.000 |
Audi RS5 Coupe | 2.000.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Infiniti đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi S6
Audi S6 là phiên bản hiệu suất cao của dòng xe A6, được sản xuất bởi hãng xe Audi của Đức từ năm 1994. S6 có hai phiên bản thân xe: sedan 4 cửa và Avant (station wagon 5 cửa). Mẫu xe này nổi tiếng với sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất mạnh mẽ, tiện nghi sang trọng và khả năng vận hành linh hoạt.
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Audi S6 Sedan | 3.500.000.000 |
Audi S6 Avant | 3.600.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe VinFast đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi Q5
Audi Q5 là mẫu SUV/crossover cỡ nhỏ hạng sang được sản xuất bởi hãng xe Audi của Đức từ năm 2008. Q5 hiện có hai phiên bản thân xe: SUV 5 cửa và Sportback (coupe 5 cửa). Mẫu xe này nổi tiếng với thiết kế sang trọng, hiện đại, tiện nghi cao cấp, vận hành mạnh mẽ và khả năng off-road ấn tượng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
Audi Q5 45 TFSI S line | 2.780.000.000 VNĐ | 3.214.200.000 VNĐ | 3.154.200.000 VNĐ | 3.094.200.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Toyota đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi Q4
Audi Q4 e-tron là một chiếc SUV điện cỡ nhỏ được sản xuất bởi Audi. Nó là mẫu xe điện thứ hai của Audi sau mẫu e-tron lớn hơn. Q4 e-tron có hai phiên bản: SUV truyền thống và Sportback với kiểu dáng coupe.
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Audi Q5 45 TFSI Quattro | 2.195.000.000 |
Audi Q5 45 TFSI S line Quattro | 2.780.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Chevrolet đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi E-Tron
Audi E-Tron là một mẫu SUV điện hạng sang được sản xuất bởi hãng xe Đức Audi. Đây là mẫu xe điện đầu tiên của Audi, ra mắt thị trường vào năm 2019 và được phân phối chính hãng tại Việt Nam từ năm 2020.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (Tham khảo) |
50 quattro | 2.970.000.000 VNĐ | 3.332.100.000 VNĐ |
55 quattro Advanced | 3.200.000.000 VNĐ | 3.561.200.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Ford đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi A7
Audi A7 là mẫu xe coupe 5 cửa hạng sang được sản xuất bởi hãng xe Đức Audi. Mẫu xe này lần đầu tiên ra mắt thị trường vào năm 2010 và hiện đang ở thế hệ thứ 2. Audi A7 được đánh giá cao bởi thiết kế sang trọng, thể thao, nội thất rộng rãi, tiện nghi và hiệu suất mạnh mẽ.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (Tham khảo) |
Audi A7 55 TFSI quattro | 4.020.000.000 VNĐ | 4.491.900.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Honda đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi RS4
Audi RS4 là phiên bản hiệu suất cao của dòng xe A4, được sản xuất bởi hãng xe Đức Audi. Đây là mẫu xe thể thao hạng sang với thiết kế thể thao, mạnh mẽ, nội thất sang trọng và tiện nghi, cùng hiệu suất vận hành ấn tượng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (Tham khảo) |
Audi RS4 Avant Facelift 2023 | 7.200.000.000 VNĐ | 8.117.900.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Hyundai đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi TT
Audi TT là dòng xe thể thao 2 cửa hạng sang được sản xuất bởi hãng xe Đức Audi. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 1998 và trải qua 3 thế hệ, với thế hệ cuối cùng được sản xuất từ năm 2014 đến năm 2023. Audi TT được biết đến với thiết kế thể thao, cá tính, nội thất sang trọng và tiện nghi, cùng hiệu suất vận hành mạnh mẽ.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (Tham khảo) |
Audi TT Coupe 40 TFSI | 1.560.000.000 VNĐ | 1.765.900.000 VNĐ |
Audi TT Coupe 45 TFSI quattro | 2.090.000.000 VNĐ | 2.378.900.000 VNĐ |
Audi TT Roadster 45 TFSI quattro | 2.250.000.000 VNĐ | 2.542.900.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Isuzu đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi A5 Cabriolet
Audi A5 Cabriolet là phiên bản mui trần của dòng xe A5, được sản xuất bởi hãng xe Đức Audi. Mẫu xe này lần đầu tiên ra mắt thị trường vào năm 2009 và hiện đang ở thế hệ thứ 2. Audi A5 Cabriolet được đánh giá cao bởi thiết kế sang trọng, thể thao, nội thất rộng rãi, tiện nghi và khả năng vận hành mạnh mẽ.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Audi A5 Cabriolet | 2.510.000.000 VNĐ | 2.802.030.700 VNĐ | 2.790.880.700 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Suzuki đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi A5 Sportback
Audi A5 Sportback là một mẫu xe coupe 4 cửa hạng sang được sản xuất bởi hãng xe Audi đến từ Đức. Mẫu xe này lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 2010 và hiện đang là thế hệ thứ hai.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Audi A5 Sportback 3.0 TFSI Quattro | 2.510.000.000 VNĐ | 2.802.030.700 VNĐ | 2.790.880.700 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Kia đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi A9
Hiện tại, Audi A9 vẫn chưa được chính thức ra mắt. Tuy nhiên, theo nhiều nguồn tin tức và dự đoán, Audi A9 sẽ là một mẫu xe coupe hạng sang cỡ lớn nằm ở phân khúc cao cấp hơn so với Audi A8. Mẫu xe này được kỳ vọng sẽ cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Mercedes-Benz S-Class Coupe và BMW 8 Series Coupe.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Audi A9 3.0 TFSI Quattro | 2.700.000.000 VNĐ | 3.007.380.000 VNĐ | 2.996.230.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Mitsubishi đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi S8
Audi S8 là phiên bản hiệu suất cao của mẫu sedan hạng sang cỡ lớn Audi A8, được sản xuất bởi hãng xe Audi đến từ Đức. Mẫu xe này lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 1990 và hiện đang là thế hệ thứ 5.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Audi S8 4.0 TFSI Quattro | 5.110.000.000 VNĐ | 5.802.030.700 VNĐ | 5.790.880.700 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Lexus đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi RS6
Audi RS6 là phiên bản hiệu suất cao của dòng xe wagon hạng sang Audi A6, được sản xuất bởi công ty con Audi Sport GmbH của Audi AG, trực thuộc Tập đoàn Volkswagen. Mẫu xe này lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 2002 và hiện đang là thế hệ thứ 5.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Audi RS6 Avant 4.0 TFSI Quattro | 7.500.000.000 VNĐ | 8.690.380.700 VNĐ | 8.679.230.700 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Mazda đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi RS7
Audi RS7 là phiên bản hiệu suất cao của dòng xe coupe hạng sang cỡ lớn Audi A7, được sản xuất bởi công ty con Audi Sport GmbH của Audi AG, trực thuộc Tập đoàn Volkswagen. Mẫu xe này lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 2013 và hiện đang là thế hệ thứ 2.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Audi RS7 4.0 TFSI Quattro | 7.250.000.000 VNĐ | 8.340.380.700 VNĐ | 8.329.230.700 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Nissan đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi Q7
Audi Q7 là một chiếc SUV cỡ lớn được sản xuất bởi hãng xe sang trọng Audi đến từ Đức. Mẫu xe này lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 2006 và hiện đang ở thế hệ thứ 2. Q7 được đánh giá cao bởi thiết kế sang trọng, nội thất rộng rãi và tiện nghi, cùng hiệu suất vận hành mạnh mẽ.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Giá lăn bánh |
Audi Q7 55 TFSI Quattro | 4.220.000.000 VNĐ | 422.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 11.499.000 VNĐ | 4.773.499.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Subaru đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi A8
Audi A8 là một mẫu sedan hạng sang cỡ lớn được sản xuất bởi hãng xe Đức Audi. Đây là mẫu xe chủ lực của Audi trong phân khúc sedan hạng sang, cạnh tranh trực tiếp với Mercedes-Benz S-Class và BMW 7 Series.
A8 được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1994 và hiện đang ở thế hệ thứ 4, ra mắt vào năm 2017. Mẫu xe này được đánh giá cao bởi thiết kế sang trọng, hiện đại, nội thất rộng rãi và tiện nghi, cùng hiệu suất vận hành mạnh mẽ.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Giá lăn bánh |
Audi A8 L 55 TFSI Quattro | 4.330.900.000 VNĐ | 433.090.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 11.853.000 VNĐ | 5.005.843.000 VNĐ |
Audi A8 L 55 TFSI Plus | 4.751.200.000 VNĐ | 475.120.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 12.913.000 VNĐ | 5.359.233.000 VNĐ |
Audi A8 L 55 TFSI Premium | 5.239.200.000 VNĐ | 523.920.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 14.242.000 VNĐ | 6.007.162.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Ssangyong đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi R8
Audi R8 là một mẫu xe thể thao siêu cao cấp được sản xuất bởi hãng xe Đức Audi. Đây là mẫu xe đầu tiên của Audi được trang bị động cơ đặt giữa, lấy cảm hứng từ mẫu xe đua Le Mans Quattro.
R8 được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2006 và hiện đang ở thế hệ thứ 2, ra mắt vào năm 2015. Mẫu xe này được đánh giá cao bởi thiết kế mạnh mẽ, thể thao, nội thất sang trọng và tiện nghi, cùng hiệu suất vận hành vượt trội.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Giá lăn bánh |
Audi R8 Coupe V10 | 17.000.000.000 VNĐ | 1.700.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 47.084.000 VNĐ | 19.767.084.000 VNĐ |
Audi R8 Spyder V10 | 18.200.000.000 VNĐ | 1.820.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 50.724.000 VNĐ | 21.090.724.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Land Rover đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Audi Q8
Audi Q8 là mẫu SUV hạng sang cỡ lớn được ra mắt vào năm 2018, đánh dấu sự gia nhập của Audi vào phân khúc này. Q8 sở hữu thiết kế mạnh mẽ, sang trọng cùng hiệu suất vận hành mạnh mẽ, mang đến trải nghiệm lái xe đẳng cấp và tiện nghi.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Giá lăn bánh |
Audi Q8 55 TFSI quattro | 4.100.000.000 VNĐ | 492.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 11.499.000 VNĐ | 4.614.337.000 VNĐ |
Hy vọng với bảng giá xe Audi mới nhất 2024 được cung cấp trong bài viết này, bạn đã có thể lựa chọn được chiếc xe Audi ưng ý cho bản thân. Hãy đến ngay đại lý Audi gần nhất để được tư vấn và trải nghiệm thực tế các dòng xe Audi. Chúc bạn sở hữu một chiếc xe sang trọng, đẳng cấp và khẳng định vị thế thành công!