Bạn đang mơ ước sở hữu một chiếc xe ô tô sang trọng bậc nhất, mang đến trải nghiệm lái xe đẳng cấp và khẳng định vị thế của bản thân? Hãy tham khảo ngay bảng giá xe Mercedes mới nhất 2024 được cập nhật đầy đủ với nhiều dòng xe đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. Mercedes luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, thiết kế sang trọng cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn.
Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz EQS
Mercedes-Benz EQS là dòng xe sedan hạng sang chạy điện hoàn toàn đầu tiên của Mercedes-Benz. Xe được ra mắt vào năm 2021 và hiện đang là mẫu xe điện cao cấp nhất của hãng. EQS được đánh giá cao bởi thiết kế sang trọng, nội thất rộng rãi và tiện nghi, hiệu suất mạnh mẽ và phạm vi di chuyển ấn tượng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ (0%) | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Lệ phí sử dụng đường bộ | Giá lăn bánh |
EQS 450+ | 4.839.000.000 | 0 | 20.000.000 | 437.000 | 1.560.000 | 5.257.567.000 |
EQS 580 4MATIC | 5.959.000.000 | 0 | 20.000.000 | 437.000 | 1.560.000 | 6.417.967.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe BMW đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz EQC
Mercedes-Benz EQC là mẫu SUV điện hạng sang đầu tiên của Mercedes-Benz, được ra mắt vào năm 2019. EQC được xem là phiên bản chạy điện của mẫu SUV GLC quen thuộc, với thiết kế ngoại thất hiện đại, nội thất sang trọng và tiện nghi, cùng hiệu suất mạnh mẽ và phạm vi di chuyển ấn tượng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ (10%) | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Lệ phí sử dụng đường bộ | Giá lăn bánh |
EQC 400 4MATIC | 2.699.000.000 | 269.900.000 | 20.000.000 | 437.000 | 1.560.000 | 3.256.897.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Mini Cooper đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes GLB 200
Mercedes-Benz GLB 200 là mẫu SUV hạng sang cỡ nhỏ 7 chỗ đầu tiên của Mercedes-Benz, được ra mắt tại thị trường Việt Nam vào tháng 8/2020. Đây là phiên bản sở hữu mức giá tốt nhất trong phân khúc xe sang của Mercedes-Benz, hướng đến các gia đình trẻ thành đạt.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ (10%) | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Lệ phí sử dụng đường bộ | Giá lăn bánh |
GLB 200 | 2.089.000.000 | 208.900.000 | 20.000.000 | 437.000 | 1.560.000 | 2.326.897.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Audi đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes A200
Mercedes-Benz A200 là dòng xe hatchback hạng sang cỡ nhỏ thuộc phân khúc A-Class của Mercedes-Benz. Xe được ra mắt thị trường Việt Nam vào năm 2019 và hiện đang là mẫu xe Mercedes-Benz có giá bán rẻ nhất tại Việt Nam.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ | Phí đăng ký xe | Phí bảo hiểm | Phí đăng kiểm | Phí lưu hành | Tổng giá lăn bánh |
Mercedes A200 | 1.339.000.000 VNĐ | 133.900.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 837.000 VNĐ | 240.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 1.474.027.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Lamborghini đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz C-Class
Mercedes-Benz C-Class là dòng xe sedan hạng sang cỡ nhỏ thuộc phân khúc C-Class của Mercedes-Benz. Đây là dòng xe bán chạy nhất của Mercedes-Benz trên toàn cầu, và cũng là một trong những mẫu xe sang trọng được ưa chuộng nhất tại Việt Nam.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ | Phí đăng ký xe | Phí bảo hiểm | Phí đăng kiểm | Phí lưu hành | Tổng giá lăn bánh |
Mercedes-Benz C 200 Avantgarde | 1.388.000.000 VNĐ | 138.800.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 837.000 VNĐ | 240.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 1.537.327.000 VNĐ |
Mercedes-Benz C 200 Avantgarde Plus | 1.588.000.000 VNĐ | 158.800.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 837.000 VNĐ | 240.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 1.755.327.000 VNĐ |
Mercedes-Benz C 300 AMG | 1.888.000.000 VNĐ | 188.800.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 837.000 VNĐ | 240.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 2.085.327.000 VNĐ |
Mercedes-Benz C 300 AMG First Edition | 2.179.000.000 VNĐ | 217.900.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 837.000 VNĐ | 240.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 2.415.327.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Volvo đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes CLA 200
Mercedes-Benz CLA 200 là dòng xe coupe 4 cửa hạng sang cỡ nhỏ thuộc phân khúc CLA-Class của Mercedes-Benz. Xe được ra mắt thị trường Việt Nam vào năm 2019 và hiện đang là mẫu xe coupe Mercedes-Benz có giá bán rẻ nhất tại Việt Nam.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ | Phí đăng ký xe | Phí bảo hiểm | Phí đăng kiểm | Phí lưu hành | Tổng giá lăn bánh |
Mercedes CLA 200 | 1.169.000.000 VNĐ | 116.900.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 837.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 1.306.127.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Jaguar đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz GLA 200
Mercedes-Benz GLA 200 là mẫu xe SUV hạng sang cỡ nhỏ thuộc phân khúc GLA-Class của Mercedes-Benz. Xe được ra mắt thị trường Việt Nam vào năm 2020 và hiện đang là phiên bản GLA có giá bán rẻ nhất tại Việt Nam.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ | Phí đăng ký xe | Phí bảo hiểm | Phí đăng kiểm | Phí lưu hành | Tổng giá lăn bánh |
Mercedes-Benz GLA 200 | 1.619.000.000 VNĐ | 194.280.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 837.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 1.814.907.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Maserati đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz GLC
Mercedes-Benz GLC là dòng xe SUV hạng sang cỡ nhỏ thuộc phân khúc GLC-Class của Mercedes-Benz. Ra mắt thị trường Việt Nam vào năm 2016, GLC nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Mercedes-Benz.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ | Phí đăng ký xe | Phí bảo hiểm | Phí đăng kiểm | Phí lưu hành | Tổng giá lăn bánh |
Mercedes-Benz GLC 200 | 2.299.000.000 VNĐ | 275.880.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 837.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 2.597.217.000 VNĐ |
Mercedes-Benz GLC 300 | 2.799.000.000 VNĐ | 335.880.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 837.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 3.173.217.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Aston Martin đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz GLA 250
Mercedes-Benz GLA 250 là phiên bản cao cấp hơn của GLA 200, thuộc phân khúc SUV hạng sang cỡ nhỏ GLA-Class của Mercedes-Benz. Xe được ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 8/2020 và hiện đang là phiên bản GLA mạnh mẽ nhất tại Việt Nam.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ | Phí đăng ký xe | Phí bảo hiểm | Phí đăng kiểm | Phí lưu hành | Tổng giá lăn bánh |
Mercedes-Benz GLA 250 | 1.859.000.000 VNĐ | 223.080.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 837.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 2.103.707.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Bentley đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes E180
Mercedes-Benz E180 là phiên bản tiêu chuẩn của dòng xe sedan hạng sang cỡ trung E-Class thuộc Mercedes-Benz. Xe được ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 3/2020 và hiện đang là phiên bản E-Class có giá bán rẻ nhất tại Việt Nam.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ | Phí đăng ký xe | Phí bảo hiểm | Phí đăng kiểm | Phí lưu hành | Tổng giá lăn bánh |
Mercedes-Benz E180 | 2.159.000.000 VNĐ | 215.900.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 837.000 VNĐ | 240.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 2.395.127.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe MG đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô AMG C-Class
AMG C-Class là dòng xe hiệu suất cao thuộc phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ của Mercedes-Benz. Dòng xe này được phát triển bởi bộ phận hiệu suất cao AMG của Mercedes, mang đến cho người dùng trải nghiệm lái xe thể thao và mạnh mẽ hơn so với phiên bản C-Class thông thường.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Sóc Sơn, Hà Nội | Lệ phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí đăng kiểm | Bảo hiểm MTPL 1 năm |
C 200 Avantgarde | 1.709.000.000 VNĐ | 2.022.103.000 VNĐ | 154.310.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 8.077.000 VNĐ |
C 200 Avantgarde Plus | 1.914.000.000 VNĐ | 2.226.944.000 VNĐ | 172.260.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 8.655.000 VNĐ |
C 300 AMG | 2.199.000.000 VNĐ | 2.580.137.000 VNĐ | 197.910.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 9.233.000 VNĐ |
C 300 AMG First Edition | 2.399.000.000 VNĐ | 2.772.817.000 VNĐ | 215.910.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 9.811.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Hongqi đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes AMG A35 4Matic
Mercedes-AMG A35 4MATIC là mẫu xe hatchback hiệu suất cao thuộc phân khúc xe cỡ nhỏ hạng sang của Mercedes-Benz, được phát triển bởi bộ phận AMG chuyên về xe hiệu suất cao. Mẫu xe này ra mắt thị trường vào năm 2019 và nhanh chóng thu hút sự chú ý của những người đam mê xe thể thao bởi thiết kế thể thao, hiệu suất mạnh mẽ và khả năng vận hành linh hoạt.
Tỉnh/Thành phố | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | Lệ phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí đăng kiểm | Bảo hiểm MTPL 1 năm |
Sóc Sơn, Hà Nội | 2.249.000.000 VNĐ | 2.675.243.000 VNĐ | 202.410.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 8.655.000 VNĐ |
TP. Hồ Chí Minh | 2.249.000.000 VNĐ | 2.704.304.000 VNĐ | 202.410.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 8.655.000 VNĐ |
Đà Nẵng | 2.249.000.000 VNĐ | 2.689.228.000 VNĐ | 202.410.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 8.655.000 VNĐ |
Cần Thơ | 2.249.000.000 VNĐ | 2.684.173.000 VNĐ | 202.410.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 8.655.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Bugatti đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz AMG CLA
Mercedes-Benz AMG CLA là phiên bản hiệu suất cao của dòng xe coupe 4 cửa CLA-Class thuộc thương hiệu Mercedes-Benz. Được phát triển bởi bộ phận AMG chuyên về xe hiệu suất cao, AMG CLA mang đến cho người dùng trải nghiệm lái xe thể thao và mạnh mẽ hơn so với phiên bản CLA thông thường.
Tỉnh/Thành phố | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | Lệ phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí đăng kiểm | Bảo hiểm MTPL 1 năm |
Sóc Sơn, Hà Nội | 2.499.000.000 VNĐ | 2.937.134.000 VNĐ | 224.910.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 9.233.000 VNĐ |
TP. Hồ Chí Minh | 2.499.000.000 VNĐ | 2.966.205.000 VNĐ | 224.910.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 9.233.000 VNĐ |
Đà Nẵng | 2.499.000.000 VNĐ | 2.942.169.000 VNĐ | 224.910.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 9.233.000 VNĐ |
Cần Thơ | 2.499.000.000 VNĐ | 2.937.124.000 VNĐ | 224.910.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 9.233.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Cadillac đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes GLA 45 AMG
Mercedes-AMG GLA 45 là phiên bản hiệu suất cao của dòng xe SUV cỡ nhỏ GLA-Class thuộc thương hiệu Mercedes-Benz. Được phát triển bởi bộ phận AMG chuyên về xe hiệu suất cao, GLA 45 mang đến cho người dùng trải nghiệm lái xe thể thao và mạnh mẽ hơn so với phiên bản GLA thông thường.
Tỉnh/Thành phố | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | Lệ phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí đăng kiểm | Bảo hiểm MTPL 1 năm |
Sóc Sơn, Hà Nội | 3.430.000.000 VNĐ | 4.004.476.000 VNĐ | 411.600.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 10.399.000 VNĐ |
TP. Hồ Chí Minh | 3.430.000.000 VNĐ | 4.033.547.000 VNĐ | 411.600.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 10.399.000 VNĐ |
Đà Nẵng | 3.430.000.000 VNĐ | 4.010.412.000 VNĐ | 411.600.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 10.399.000 VNĐ |
Cần Thơ | 3.430.000.000 VNĐ | 4.004.367.000 VNĐ | 411.600.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 10.399.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe GMC đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes V250
Mercedes-Benz V250 là dòng xe đa dụng (MPV) hạng sang cỡ nhỏ thuộc thương hiệu Mercedes-Benz, được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2014. V250 được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hành khách và hàng hóa cao cấp cho gia đình và doanh nghiệp.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | Lệ phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí đăng kiểm | Bảo hiểm MTPL 1 năm |
V250 Luxury | 3.039.000.000 VNĐ | 3.522.042.000 VNĐ | 273.510.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 9.233.000 VNĐ |
V250 AMG | 3.669.000.000 VNĐ | 4.208.078.000 VNĐ | 334.210.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 10.399.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Infiniti đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes AMG E63
Mercedes-AMG E63 là dòng xe hiệu suất cao thuộc phân khúc sedan hạng sang của Mercedes-Benz. Phiên bản hiện tại ra mắt vào năm 2021 với các biến thể sedan và wagon, được trang bị động cơ V8 tăng áp kép mạnh mẽ cùng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Khu vực | Phí trước bạ | Phí đăng ký biển số | Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Phí bảo trì đường bộ | Tổng giá lăn bánh |
Hà Nội | 1.199.880.000 VND | 20.000.000 VND | 8.336.000 VND | 156.300 VND/năm | 12.225.176.000 VND |
TP. Hồ Chí Minh | 999.900.000 VND | 20.000.000 VND | 8.336.000 VND | 156.300 VND/năm | 11.024.292.000 VND |
Các tỉnh thành khác | 999.900.000 VND | 15.000.000 VND | 8.336.000 VND | 156.300 VND/năm | 10.993.366.000 VND |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Hyundai đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes GLE 400 Exclusive
Mercedes-Benz GLE 400 Exclusive là phiên bản cao cấp nhất của dòng SUV GLE-Class, thuộc phân khúc SUV hạng sang cỡ trung. Phiên bản này nổi bật với thiết kế ngoại thất sang trọng, nội thất tiện nghi cao cấp cùng động cơ mạnh mẽ, mang đến trải nghiệm lái xe đẳng cấp và đầy thú vị.
Khu vực | Phí trước bạ | Phí đăng ký biển số | Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Phí bảo trì đường bộ | Tổng giá lăn bánh |
Hà Nội | 541.080.000 VND | 20.000.000 VND | 437.000 VND | 1.560.000 VND/năm | 5.072.774.000 VND |
TP. Hồ Chí Minh | 450.900.000 VND | 20.000.000 VND | 437.000 VND | 1.560.000 VND/năm | 4.972.897.000 VND |
Các tỉnh thành khác | 450.900.000 VND | 15.000.000 VND | 437.000 VND | 1.560.000 VND/năm | 4.932.837.000 VND |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Isuzu đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes AMG SLC 43
Mercedes-AMG SLC 43 là một mẫu xe thể thao mui trần 2 chỗ thuộc phân khúc xe hiệu suất cao, được sản xuất bởi hãng xe Mercedes-Benz. Đây là phiên bản hiệu suất cao của dòng xe SLC-Class, trước đây được gọi là SLK-Class.
Khu vực | Giá xe niêm yết (VNĐ) | Phí trước bạ (VNĐ) | Phí đăng ký xe (VNĐ) | Phí bảo hiểm xe (VNĐ) | Phí lưu hành đường bộ (VNĐ/năm) | Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ) |
Hà Nội | 3.619.000.000 | 361.900.000 | 150.000 | 2.478.000 | 1.560.000 | 4.025.028.000 |
TP. Hồ Chí Minh | 3.619.000.000 | 361.900.000 | 150.000 | 2.478.000 | 1.560.000 | 4.025.028.000 |
Đà Nẵng | 3.619.000.000 | 361.900.000 | 150.000 | 2.478.000 | 1.560.000 | 4.025.028.000 |
Cần Thơ | 3.619.000.000 | 361.900.000 | 150.000 | 2.478.000 | 1.200.000 | 4.024.678.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Suzuki đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes S400L
Mercedes-Benz S400L là phiên bản sedan hạng sang cỡ lớn thuộc dòng S-Class của Mercedes-Benz. Đây là phiên bản có giá bán “mềm” nhất trong dòng S-Class tại Việt Nam, được mệnh danh là “người anh em giá rẻ” của những mẫu xe S-Class cao cấp hơn như S500L hay S600L.
Khu vực | Giá xe niêm yết (VNĐ) | Phí trước bạ (VNĐ) | Phí đăng ký xe (VNĐ) | Phí bảo hiểm xe (VNĐ) | Phí lưu hành đường bộ (VNĐ/năm) | Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ) |
Hà Nội | 5.039.000.000 | 604.680.000 | 20.000.000 | 2.478.000 | 1.560.000 | 5.666.017.000 |
TP. Hồ Chí Minh | 5.039.000.000 | 604.680.000 | 20.000.000 | 2.478.000 | 1.560.000 | 5.666.017.000 |
Đà Nẵng | 5.039.000.000 | 604.680.000 | 20.000.000 | 2.478.000 | 1.560.000 | 5.666.017.000 |
Cần Thơ | 5.039.000.000 | 604.680.000 | 20.000.000 | 2.478.000 | 1.200.000 | 5.665.677.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Kia đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes GLS 350
Mercedes-Benz GLS 350 là phiên bản SUV hạng sang cỡ lớn thuộc dòng GLS-Class của Mercedes-Benz. Đây là phiên bản sử dụng động cơ diesel tiết kiệm nhiên liệu nhất trong dòng GLS-Class tại Việt Nam, mang đến sự lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích xe sang trọng, rộng rãi, tiện nghi và vận hành êm ái.
Khu vực | Giá xe niêm yết (VNĐ) | Phí trước bạ (VNĐ) | Phí đăng ký xe (VNĐ) | Phí bảo hiểm xe (VNĐ) | Phí lưu hành đường bộ (VNĐ/năm) | Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ) |
Hà Nội | 4.209.000.000 | 505.080.000 | 20.000.000 | 2.478.000 | 2.160.000 | 5.036.718.000 |
TP. Hồ Chí Minh | 4.209.000.000 | 505.080.000 | 20.000.000 | 2.478.000 | 1.560.000 | 5.036.118.000 |
Đà Nẵng | 4.209.000.000 | 505.080.000 | 20.000.000 | 2.478.000 | 1.560.000 | 5.036.118.000 |
Cần Thơ | 4.209.000.000 | 505.080.000 | 20.000.000 | 2.478.000 | 1.200.000 | 5.035.778.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Mitsubishi đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes AMG GLE 43 Coupe
Mercedes-AMG GLE 43 4Matic Coupe là một mẫu SUV hiệu suất cao thuộc dòng GLE Coupe của Mercedes-Benz. Nó kết hợp sự tiện dụng và linh hoạt của một chiếc SUV với hiệu suất thể thao mạnh mẽ của AMG.
Tỉnh/Thành phố | Phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Lệ phí đường bộ | Tổng giá lăn bánh |
Hà Nội | 227.950.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 31.812.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 5.233.462.000 VNĐ |
TP. Hồ Chí Minh | 227.950.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 24.020.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 5.117.472.000 VNĐ |
Đà Nẵng | 207.450.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 27.716.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 5.021.166.000 VNĐ |
Cần Thơ | 207.450.000 VNĐ | 10.000.000 VNĐ | 24.690.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 4.943.140.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe VinFast đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz GLS 400
Mercedes-Benz GLS 400 là một mẫu SUV hạng sang cỡ lớn thuộc dòng GLS của Mercedes-Benz. Nó được biết đến với sự sang trọng, tiện nghi, hiệu suất mạnh mẽ và khả năng vận hành linh hoạt.
Tỉnh/Thành phố | Phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Lệ phí đường bộ | Tổng giá lăn bánh |
Hà Nội | 309.950.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 43.734.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 6.769.184.000 VNĐ |
TP. Hồ Chí Minh | 309.950.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 36.920.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 6.622.374.000 VNĐ |
Đà Nẵng | 284.950.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 34.548.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 6.485.998.000 VNĐ |
Cần Thơ | 284.950.000 VNĐ | 10.000.000 VNĐ | 31.812.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 6.372.762.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Toyota đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes Benz CLS 400
Mercedes-Benz CLS 400 là một chiếc sedan hạng sang cỡ lớn thuộc dòng CLS-Class của Mercedes-Benz. Nó kết hợp sự sang trọng, tiện nghi, hiệu suất mạnh mẽ và thiết kế coupe đầy cá tính.
Tỉnh/Thành phố | Phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Lệ phí đường bộ | Tổng giá lăn bánh |
Hà Nội | 244.950.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 34.854.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 5.600.304.000 VNĐ |
TP. Hồ Chí Minh | 244.950.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 29.280.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 5.470.734.000 VNĐ |
Đà Nẵng | 221.950.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 27.276.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 5.316.226.000 VNĐ |
Cần Thơ | 221.950.000 VNĐ | 10.000.000 VNĐ | 24.690.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 5.203.540.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Chevrolet đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz SL 400
Mercedes-Benz SL 400 là một mẫu xe mui trần thể thao hạng sang thuộc dòng SL-Class của Mercedes-Benz. Nó được biết đến với sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất mạnh mẽ, thiết kế sang trọng và khả năng vận hành linh hoạt.
Tỉnh/Thành phố | Phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Lệ phí đường bộ | Tổng giá lăn bánh |
Hà Nội | 335.450.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 47.134.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 7.118.084.000 VNĐ |
TP. Hồ Chí Minh | 335.450.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 40.440.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 7.025.394.000 VNĐ |
Đà Nẵng | 309.450.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 37.796.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 6.874.746.000 VNĐ |
Cần Thơ | 309.450.000 VNĐ | 10.000.000 VNĐ | 34.548.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 6.760.998.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Ford đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes Maybach S560
Mercedes-Maybach S560 là một phiên bản siêu sang trọng của dòng xe S-Class của Mercedes-Benz. Nó được thiết kế để mang đến trải nghiệm cao cấp nhất cho người sử dụng, với sự kết hợp hoàn hảo giữa sự sang trọng, tiện nghi, hiệu suất mạnh mẽ và sự thoải mái tối đa.
Tỉnh/Thành phố | Phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Lệ phí đường bộ | Tổng giá lăn bánh |
Hà Nội | 554.950.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 79.334.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 12.754.784.000 VNĐ |
TP. Hồ Chí Minh | 554.950.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 68.200.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 12.645.654.000 VNĐ |
Đà Nẵng | 513.450.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 64.752.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 12.510.602.000 VNĐ |
Cần Thơ | 513.450.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 61.392.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 12.401.842.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Honda đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz GLS 500
Mercedes-Benz GLS 500 là một mẫu SUV hạng sang cỡ lớn thuộc dòng GLS-Class của Mercedes-Benz, nổi bật với sự kết hợp hoàn hảo giữa sang trọng và tiện nghi. Được trang bị động cơ mạnh mẽ, GLS 500 mang lại hiệu suất vượt trội và cảm giác lái mạnh mẽ, phù hợp với những người đam mê sự hấp dẫn khi lái xe.
Tỉnh/Thành phố | Phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Lệ phí đường bộ | Tổng giá lăn bánh |
Hà Nội | 509.950.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 91.334.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 11.822.784.000 VNĐ |
TP. Hồ Chí Minh | 509.950.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 77.600.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 11.709.054.000 VNĐ |
Đà Nẵng | 467.950.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 73.120.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 11.572.570.000 VNĐ |
Cần Thơ | 467.950.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 68.640.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 11.455.490.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Lexus đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô AMG G-Class
AMG G-Class, hay còn được gọi là Mercedes-AMG G 63, là phiên bản hiệu suất cao của dòng SUV địa hình G-Class huyền thoại đến từ Mercedes-Benz. Mẫu xe này kết hợp hoàn hảo giữa khả năng off-road mạnh mẽ, hiệu suất ấn tượng và sự sang trọng đẳng cấp.
Phiên bản | Giá bán xe niêm yết | Phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Lệ phí đường bộ | Tổng giá lăn bánh |
AMG G 63 4MATIC | 10.950.000.000 VNĐ | 547.500.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 97.334.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 12.067.334.000 VNĐ |
AMG G 63 Edition 1 | 12.499.000.000 VNĐ | 624.950.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 112.034.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 13.277.484.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Mazda đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Mercedes Maybach GLS 600
Mercedes-Maybach GLS 600 là phiên bản siêu sang trọng của dòng SUV GLS-Class cỡ lớn đến từ Mercedes-Benz. Mẫu xe này được ví như “Chủ tịch” trên đường phố, mang đến trải nghiệm đỉnh cao về sự sang trọng, tiện nghi, hiệu suất mạnh mẽ và khả năng vận hành êm ái.
Tỉnh/Thành phố | Phí trước bạ | Phí đăng ký | Phí bảo hiểm | Lệ phí đường bộ | Tổng giá lăn bánh |
Hà Nội | 599.950.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 107.334.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 13.727.784.000 VNĐ |
TP. Hồ Chí Minh | 599.950.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 93.600.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 13.620.054.000 VNĐ |
Đà Nẵng | 559.950.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 89.120.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 13.550.570.000 VNĐ |
Cần Thơ | 559.950.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 84.640.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 13.449.490.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Nissan đầy đủ các phiên bản
Lưu ý quan trọng
Dưới đây là một số lưu ý quan trọng khi tham khảo giá bán xe.
Giá bán xe có thể thay đổi tùy theo đại lý và khu vực
Mức giá xe Mercedes có thể chênh lệch giữa các đại lý khác nhau trong cùng khu vực, thậm chí là giữa các khu vực khác nhau trên toàn quốc.
Nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch này có thể do chính sách bán hàng, khuyến mãi, chi phí vận chuyển, cung cầu thị trường, v.v. của từng đại lý.
Do đó, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý Mercedes ủy quyền gần nhất để được báo giá chính xác nhất cho từng khu vực và thời điểm cụ thể.
Giá lăn bánh bao gồm các chi phí
Phí trước bạ: Mức phí này được tính theo dòng xe, mức giá xe và khu vực đăng ký.
Phí đăng ký xe: Bao gồm phí đăng ký biển số, phí xét nghiệm xe, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự,…
Phí bảo hiểm xe: Bạn có thể lựa chọn mua bảo hiểm vật chất (bảo hiểm thân vỏ) tùy theo nhu cầu.
Phí đường bộ: Mức phí này được tính theo loại xe, kỳ hạn sử dụng và số trục xe.
Do đó, bạn cần cộng thêm các khoản chi phí này vào giá bán xe niêm yết để có được giá lăn bánh xe Mercedes chính xác.
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo
Thông tin giá xe Mercedes được cung cấp trong bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá xe thực tế có thể thay đổi do các yếu tố khác nhau.
Do đó, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý Mercedes ủy quyền gần nhất để được tư vấn và báo giá chính xác nhất cho từng trường hợp cụ thể.
Liên hệ đại lý Mercedes ủy quyền để có thông tin chính xác
Để có được thông tin giá bán xe Mercedes chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý Mercedes ủy quyền gần nhất tại khu vực bạn sinh sống.
Đại lý Mercedes sẽ cung cấp cho bạn báo giá chi tiết cho từng phiên bản xe, cùng với các chương trình khuyến mãi (nếu có) và chính sách hỗ trợ khách hàng.
Liên hệ trực tiếp với người bán và kiểm tra hợp đồng mua bán
Trước khi quyết định mua, hãy liên hệ trực tiếp với người bán để hỏi thêm chi tiết về xe và hẹn gặp để kiểm tra xe trực tiếp nếu có thể.
Khi mua xe, cần đảm bảo hợp đồng mua bán rõ ràng, đầy đủ thông tin về xe, điều khoản bảo hành, điều khoản thanh toán và các cam kết của người bán.
Hy vọng với bảng giá xe Mercedes mới nhất 2024 được cung cấp trong bài viết này, bạn đã có thể lựa chọn được chiếc xe Mercedes ưng ý cho bản thân. Hãy đến ngay đại lý Mercedes gần nhất để được tư vấn và trải nghiệm thực tế các dòng xe Mercedes. Chúc bạn sở hữu một chiếc xe sang trọng, đẳng cấp và khẳng định vị thế thành công!