Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe sang trọng, đẳng cấp và mang đến trải nghiệm lái xe tuyệt vời? Hãy tham khảo ngay bảng giá xe Lexus mới nhất 2024 được cập nhật đầy đủ với nhiều dòng xe đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. Lexus luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, thiết kế sang trọng cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn.
Bảng giá xe ô tô Lexus UX200
Lexus UX200 là một mẫu xe SUV crossover hạng sang cỡ nhỏ được sản xuất bởi hãng xe Lexus của Nhật Bản. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2018 và hiện đang được bán tại nhiều thị trường trên thế giới, bao gồm Việt Nam.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ) |
UX200 FWD | 1.790.000.000 | 2.135.000.000 |
UX200 AWD | 1.920.000.000 | 2.275.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Mazda đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus CT 200
Lexus CT 200 là một mẫu xe hatchback hạng sang cỡ nhỏ được sản xuất bởi Lexus, thương hiệu xe sang trọng thuộc tập đoàn Toyota. Mẫu xe này được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2011 và hiện đang ở thế hệ thứ hai.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ) |
CT200h FWD | 2.040.000.000 | 2.415.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Nissan đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus IS250
Lexus IS250 là một mẫu xe sedan hạng sang cỡ nhỏ được sản xuất bởi hãng xe Lexus của Nhật Bản. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2005 và hiện đang trải qua thế hệ thứ 4. Lexus IS250 được bán tại nhiều thị trường trên thế giới, bao gồm Việt Nam.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ) |
IS250 FWD Luxury | 2.320.000.000 | 2.725.000.000 |
IS250 RWD F Sport | 2.560.000.000 | 2.975.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Subaru đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus ES 250
Lexus ES 250 là một mẫu xe sedan hạng sang cỡ trung được sản xuất bởi hãng xe Lexus của Nhật Bản. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 1989 và hiện đang trải qua thế hệ thứ 7. Lexus ES 250 được bán tại nhiều thị trường trên thế giới, bao gồm Việt Nam.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ) |
ES250 FWD Luxury | 2.620.000.000 | 3.015.000.000 |
ES250 AWD F Sport | 2.920.000.000 | 3.335.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Ssangyong đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus NX300
Lexus NX300 là một mẫu xe SUV hạng sang cỡ nhỏ được sản xuất bởi hãng xe Lexus của Nhật Bản. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2014 và hiện đang trải qua thế hệ thứ 2. Lexus NX300 được bán tại nhiều thị trường trên thế giới, bao gồm Việt Nam.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ) Hà Nội | Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ) TP.HCM |
NX300 FWD Luxury | 3.130.000.000 | 3.525.000.000 | 3.470.000.000 |
NX300 AWD F Sport | 3.520.000.000 | 3.935.000.000 | 3.880.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Land Rover đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus RX200t
Lexus RX200t là một mẫu xe SUV crossover hạng sang cỡ nhỏ được sản xuất bởi hãng xe Lexus của Nhật Bản. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2015 và hiện đang được bán tại nhiều thị trường trên thế giới, bao gồm Việt Nam.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (Hà Nội) | Giá lăn bánh tạm tính (TP.HCM) |
Mazda 2 1.5 AT | 408.000.000 | 482.500.000 | 477.000.000 |
Mazda 2 1.5 Deluxe | 457.000.000 | 532.500.000 | 527.000.000 |
Mazda 2 1.5 Luxury | 484.000.000 | 560.000.000 | 555.000.000 |
Mazda 2 1.5 Premium | 534.000.000 | 611.000.000 | 606.000.000 |
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury | 527.000.000 | 603.500.000 | 598.000.000 |
Mazda 2 Sport 1.5 Premium | 572.000.000 | 649.500.000 | 644.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Peugeot đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus RX300
Lexus RX300 là một mẫu xe SUV crossover hạng sang cỡ trung được sản xuất bởi hãng xe Lexus của Nhật Bản. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 1998 và hiện đang trải qua thế hệ thứ 5. Lexus RX300 được bán tại nhiều thị trường trên thế giới, bao gồm Việt Nam.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (Hà Nội) | Giá lăn bánh tạm tính (TP.HCM) |
RX300 FWD Luxury | 3.430.000.000 | 3.895.000.000 | 3.840.000.000 |
RX300 AWD F Sport | 3.890.000.000 | 4.365.000.000 | 4.310.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Porsche đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus ES350
Lexus ES350 là một chiếc sedan hạng sang cỡ trung được sản xuất bởi Lexus, thương hiệu xe sang trọng thuộc tập đoàn Toyota. Là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Lexus, ES350 được đánh giá cao bởi thiết kế sang trọng, nội thất tinh tế, vận hành êm ái và trang bị an toàn tiên tiến.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (Hà Nội) | Giá lăn bánh tạm tính (TP.HCM) |
ES350 FWD Luxury | 3.210.000.000 | 3.665.000.000 | 3.610.000.000 |
ES350 AWD F Sport | 3.620.000.000 | 4.075.000.000 | 4.020.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Volkswagen đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus RC 300
Lexus RC 300 là một chiếc xe coupe thể thao hạng sang cỡ nhỏ được sản xuất bởi Lexus, thương hiệu xe sang trọng thuộc tập đoàn Toyota. Mẫu xe này được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2014 và được đánh giá cao bởi thiết kế thể thao, nội thất sang trọng, vận hành mạnh mẽ và trang bị an toàn tiên tiến.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (Hà Nội) | Giá lăn bánh tạm tính (TP.HCM) |
Lexus RC 300 | 3.290.000.000 | 3.745.000.000 | 3.690.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Mercedes đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus RX350
Lexus RX350 là một mẫu SUV hạng sang cỡ trung của thương hiệu Lexus thuộc tập đoàn Toyota. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 1998 và hiện đang ở thế hệ thứ 5, được giới thiệu vào năm 2022.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (Hà Nội) | Giá lăn bánh tạm tính (TP.HCM) |
RX350 Premium | 3.430.000.000 | 3.895.000.000 | 3.840.000.000 |
RX350 Luxury | 4.330.000.000 | 4.805.000.000 | 4.750.000.000 |
RX350 F Sport | 4.720.000.000 | 5.195.000.000 | 5.140.000.000 |
RX500h F Sport Performance | 4.940.000.000 | 5.415.000.000 | 5.360.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe BMW đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus GS350
Lexus GS350 là một mẫu sedan hạng sang cỡ trung thuộc thương hiệu Lexus, tập đoàn Toyota. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2005 và hiện đang ở thế hệ thứ 4, được giới thiệu vào năm 2012.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
IS 300 Standard | 2.130.000.000 VNĐ | 2.975.000.000 VNĐ | 2.888.000.000 VNĐ | 2.868.000.000 VNĐ |
IS 300 Luxury | 2.490.000.000 VNĐ | 3.334.000.000 VNĐ | 3.247.000.000 VNĐ | 3.227.000.000 VNĐ |
IS 300h | 2.830.000.000 VNĐ | 3.674.000.000 VNĐ | 3.587.000.000 VNĐ | 3.567.000.000 VNĐ |
IS 300 F Sport | 2.790.000.000 VNĐ | 3.634.000.000 VNĐ | 3.547.000.000 VNĐ | 3.527.000.000 VNĐ |
ES 300h | 2.550.000.000 VNĐ | 3.404.000.000 VNĐ | 3.317.000.000 VNĐ | 3.297.000.000 VNĐ |
ES 350 | 3.020.000.000 VNĐ | 3.864.000.000 VNĐ | 3.777.000.000 VNĐ | 3.757.000.000 VNĐ |
ES 300h F Sport | 3.300.000.000 VNĐ | 4.144.000.000 VNĐ | 4.057.000.000 VNĐ | 4.037.000.000 VNĐ |
RX 350 | 3.430.000.000 VNĐ | 4.875.000.000 VNĐ | 4.788.000.000 VNĐ | 4.768.000.000 VNĐ |
RX 350 F Sport | 4.720.000.000 VNĐ | 5.164.000.000 VNĐ | 5.077.000.000 VNĐ | 5.057.000.000 VNĐ |
RX 500h F Sport Performance | 4.940.000.000 VNĐ | 5.384.000.000 VNĐ | 5.297.000.000 VNĐ | 5.277.000.0 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Mini Cooper đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus RX450
Lexus RX450 là mẫu SUV hạng sang cỡ trung hybrid của thương hiệu Lexus, tập đoàn Toyota. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2005 và hiện đang ở thế hệ thứ 4, được giới thiệu vào năm 2020.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
RX 450h | 4.710.000.000 VNĐ | 5.203.000.000 VNĐ | 5.116.000.000 VNĐ | 5.096.000.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Audi đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus GX470
Lexus GX470 là một mẫu SUV hạng sang cỡ trung được sản xuất bởi thương hiệu Lexus, tập đoàn Toyota từ năm 2002 đến năm 2009. Mẫu xe này được phát triển dựa trên nền tảng của Toyota Land Cruiser Prado và được định vị cao cấp hơn với thiết kế nội thất sang trọng và trang bị tiện nghi cao cấp hơn.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội | Giá lăn bánh tạm tính tại TP.HCM | Giá lăn bánh tạm tính tại các tỉnh thành khác |
GX 470 | 4.240.000.000 VNĐ | 5.123.000.000 VNĐ | 5.036.000.000 VNĐ | 5.016.000.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Lamborghini đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus GX 460
Lexus GX 460 là một mẫu SUV hạng sang cỡ trung thuộc thương hiệu Lexus, tập đoàn Toyota. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2009 và hiện đang ở thế hệ thứ 2, được nâng cấp từ năm 2019.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
GX 460 | 5.970.000.000 VNĐ | 6.709.173.400 VNĐ | 6.589.773.400 VNĐ | 6.570.773.400 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Volvo đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus LS 500
Lexus LS 500 là mẫu sedan hạng sang cỡ lớn thuộc thương hiệu Lexus, tập đoàn Toyota. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2017 và hiện đang ở thế hệ thứ 5.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
LS 500 | 7.650.000.000 VNĐ | 8.590.337.000 VNĐ | 8.463.937.000 VNĐ | 8.443.937.000 VNĐ |
LS 500h | 8.360.000.000 VNĐ | 9.200.673.000 VNĐ | 9.074.273.000 VNĐ | 9.054.273.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Jaguar đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus LS 600
Lexus LS 600 là một mẫu sedan hạng sang cỡ lớn thuộc thương hiệu Lexus, tập đoàn Toyota. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2007 và hiện đã ngừng sản xuất, được thay thế bởi Lexus LS 500 vào năm 2017.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
LS 600h F SPORT | 9.610.000.000 VNĐ | 11.081.990.000 VNĐ | 10.955.590.000 VNĐ | 10.935.590.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Maserati đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus LS460
Lexus LS460 là một mẫu sedan hạng sang cỡ lớn thuộc thương hiệu Lexus, tập đoàn Toyota. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2006 và được sản xuất đến năm 2012, sau đó được thay thế bởi Lexus LS 400.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội | Giá lăn bánh tạm tính tại TP.HCM | Giá lăn bánh tạm tính tại các tỉnh thành khác |
LS 460L | 7.200.000.000 VNĐ | 8.039.200.000 VNĐ | 7.912.800.000 VNĐ | 7.892.800.000 VNĐ |
LS 460L AWD | 8.200.000.000 VNĐ | 9.039.200.000 VNĐ | 8.912.800.000 VNĐ | 8.892.800.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Aston Martin đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus LX 570
Lexus LX 570 là mẫu SUV hạng sang cỡ lớn thuộc thương hiệu Lexus, tập đoàn Toyota. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2007 và hiện đang ở thế hệ thứ 3, được nâng cấp từ năm 2015.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
LX 570 | 8.340.000.000 VNĐ | 9.488.280.700 VNĐ | 9.321.480.700 VNĐ | 9.302.480.700 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Bentley đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus LM300h
Lexus LM300h là mẫu xe đa dụng hạng sang cỡ lớn (MPV) đầu tiên của thương hiệu Lexus, trực thuộc tập đoàn Toyota. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên tại triển lãm ô tô Thượng Hải 2019 và chính thức có mặt tại thị trường Việt Nam vào đầu năm 2020.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
LM300h | 9.200.000.000 VNĐ | 10.572.160.000 VNĐ | 10.445.760.000 VNĐ | 10.425.760.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe MG đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Lexus LC500
Lexus LC500 là mẫu xe coupe hạng sang 2 cửa được sản xuất bởi thương hiệu Lexus, tập đoàn Toyota. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2016 và hiện đang ở thế hệ thứ 1.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
LC500 | 8.070.000.000 VNĐ | 9.217.370.000 VNĐ | 9.090.970.000 VNĐ | 9.071.970.000 VNĐ |
LC500h | 8.700.000.000 VNĐ | 9.847.760.000 VNĐ | 9.721.360.000 VNĐ | 9.702.360.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Hongqi đầy đủ các phiên bản
Lưu ý quan trọng
Dưới đây là một số lưu ý quan trọng khi tham khảo giá bán xe.
Giá bán xe có thể thay đổi
Mức giá xe Lexus có thể chênh lệch giữa các đại lý khác nhau trong cùng khu vực, thậm chí là giữa các khu vực khác nhau trên toàn quốc.
Nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch này có thể do chính sách bán hàng, khuyến mãi, chi phí vận chuyển, cung cầu thị trường, v.v. của từng đại lý.
Do đó, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý Lexus ủy quyền gần nhất để được báo giá chính xác nhất cho từng khu vực và thời điểm cụ thể.
Các chi phí mua xe
Phí trước bạ: Mức phí này được tính theo dòng xe, mức giá xe và khu vực đăng ký.
Phí đăng ký xe: Bao gồm phí đăng ký biển số, phí xét nghiệm xe, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự,…
Phí bảo hiểm xe: Bạn có thể lựa chọn mua bảo hiểm vật chất (bảo hiểm thân vỏ) tùy theo nhu cầu.
Phí đường bộ: Mức phí này được tính theo loại xe, kỳ hạn sử dụng và số trục xe.
Do đó, bạn cần cộng thêm các khoản chi phí này vào giá bán xe niêm yết để có được giá lăn bánh xe Lexus chính xác.
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo
Thông tin giá xe Lexus được cung cấp trong bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá xe thực tế có thể thay đổi do các yếu tố khác nhau.
Do đó, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý Lexus ủy quyền gần nhất để được tư vấn và báo giá chính xác nhất cho từng trường hợp cụ thể.
Liên hệ đại lý Lexus ủy quyền
Để có được thông tin giá bán xe Lexus chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý Lexus ủy quyền gần nhất tại khu vực bạn sinh sống.
Đại lý Lexus sẽ cung cấp cho bạn báo giá chi tiết cho từng phiên bản xe, cùng với các chương trình khuyến mãi (nếu có) và chính sách hỗ trợ khách hàng.
Hy vọng với bảng giá xe Lexus mới nhất 2024 được cung cấp trong bài viết này, bạn đã có thể lựa chọn được chiếc xe Lexus ưng ý cho bản thân. Hãy đến ngay đại lý Lexus gần nhất để được tư vấn và trải nghiệm thực tế các dòng xe Lexus. Chúc bạn sở hữu được chiếc xe sang trọng và đẳng cấp như mong muốn!