Hỏi - Đáp

Kích thước chuẩn các xe ô tô 4, 5 và 7 chỗ mới nhất

Kích thước xe ô tô là một trong những yếu tố quan trọng mà người mua xe cần quan tâm. Các thông số về chiều dài, chiều rộng, chiều cao, chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm xe không chỉ ảnh hưởng đến khả năng vận hành mà còn quyết định đến sự thoải mái và tiện nghi bên trong xe.

Việc hiểu rõ các kích thước này giúp người tiêu dùng lựa chọn được mẫu xe phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như điều kiện địa lý nơi sinh sống.

Kích thước xe 4, 5 chỗ

Kích thước xe phân khúc Sedan

  • Xe hạng A (DxRxC): Từ 3900 x 1650 x 1550 tới 4100 x 1670 x 1550.
  • Xe hạng B (DxRxC): Từ 4100 x 1650 x 1550 tới 4300 x 1700 x 1660.
  • Xe hạng C (DxRxC): Từ 4300 x 1750 x 1550 tới 4550 x 1700 x 1650.
  • Xe hạng D (DxRxC): Từ 4600 x 1700 x 1650 tới 5000 x 1700 x 1900.

 Kích thước xe phân khúc Hatchback 

  • Xe hạng A (DxRxC): Từ 3300 x 1450 x 1400 tới 3700 x 1500 x 1450.
  • Xe hạng B (DxRxC): Từ 3700 x 1550 x 1450 tới 3900 x 1550 x 1600.
  • Xe hạng C (DxRxC): Từ 3900 x 1700 x 1550 tới 4100 x 1700 x 1600.
  • Xe hạng D (DxRxC): Từ 3100 x 1700 x 1600 tới 4300 x 1750 x 1700.

Kích thước xe ô tô là một trong những yếu tố quan trọng mà người mua xe cần quan tâm. Các thông số về chiều dài, chiều rộng, chiều cao, chiều dài cơ sở và khoảng

Kích thước xe ô tô 4 chỗ Vios

Toyota Vios là mẫu xe được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ kích thước phù hợp với điều kiện giao thông. Dưới đây là các kích thước cụ thể của Toyota Vios

  • Kích thước DxRxC: 4425 x 1730 x 1475 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 133 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2550 mm
  • Chiều rộng cơ sở (trước/sau): 1485/1460 mm
  • Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,1 m

Kích thước xe ô tô 4,5 chỗ ngồi

Kích thước xe Mazda 3

Mazda 3 Sedan có kiểu dáng thể thao, phù hợp di chuyển trên các cung đường tại Việt Nam. Dưới đây là các kích thước cụ thể của Mazda 3

  • Kích thước DxRxC: 4660 x 1795 x 1435 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 145 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2725 mm
  • Bán kính quay vòng: 5,3 m

Kích thước xe Kia Morning

Kia Morning là dòng xe 4 chỗ nhỏ gọn, dễ điều khiển, giá thành thấp và tiết kiệm nhiên liệu. Dưới đây là các kích thước cụ thể của Kia Morning

  • Kích thước DxRxC: 3595 x 1595 x 1490 mm
  • Chiều rộng cơ sở (trước/sau): 1485/1460 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 152 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2385 mm
  • Bán kính vòng quay tối thiểu: 4,9 m

Kích thước xe Mercedes Benz S450

Mercedes Benz S450 là dòng xe sang trọng, được nhiều doanh nhân thành đạt ưa chuộng. Dưới đây là các kích thước cụ thể của Mercedes Benz S450

  • Kích thước DxRxC: 5255 x 1899 x 1494 mm
  • Trọng lượng toàn tải: 2015 kg
  • Chiều dài cơ sở: 3165 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 163 mm

Kích thước xe ô tô 7 chỗ ngồi

Kích thước xe ô tô 7 chỗ ngồi cho các dòng xe thường dao động như sau

  • Xe hạng A: Chiều dài x chiều rộng x chiều cao từ 4600 x 1700 x 1750 mm đến 4700 x 1750 x 1750 mm.
  • Xe hạng B: Chiều dài x chiều rộng x chiều cao từ 4700 x 1760 x 1750 mm đến 4850 x 1750 x 1850 mm.
  • Xe hạng C: Chiều dài x chiều rộng x chiều cao từ 4850 x 1800 x 1550 mm đến 4900 x 1800 x 1850 mm.
  • Xe hạng D: Chiều dài x chiều rộng x chiều cao từ 4900 x 1850 x 1850 mm đến 4950 x 1900 x 1900 mm.

Kích thước xe ô tô 7 chỗ ngồi

Kích thước xe Toyota Fortuner

Toyota Fortuner là dòng xe 7 chỗ được yêu thích nhờ nội thất rộng rãi và thiết kế ngoại thất thu hút. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hộ gia đình và công ty cho thuê xe tự lái. Dưới đây là các thông số cụ thể về kích thước của Toyota Fortuner

  • Kích thước DxRxC: 4795 x 1855 x 1835 mm
  • Trọng lượng toàn tải: 2620 kg
  • Chiều dài cơ sở: 2745 mm
  • Bán kính vòng quay tối thiểu: 5.8 m
  • Khoảng sáng gầm xe: 219 mm

Kích thước xe Toyota Innova 7 chỗ

Toyota Innova là dòng xe 7 chỗ với kích thước phù hợp, mang đến không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi. Dưới đây là các thông số cụ thể về kích thước của Toyota Innova

  • Kích thước DxRxC: 4735 x 1830 x 1795 mm
  • Trọng lượng toàn tải: 2330 kg
  • Chiều dài cơ sở: 2750 mm
  • Bán kính vòng quay tối thiểu: 5.4 m
  • Khoảng sáng gầm xe: 178 mm

Kích thước xe Mitsubishi Xpander 7 chỗ

Mitsubishi Xpander là dòng xe 7 chỗ với thiết kế hiện đại, phù hợp cho việc di chuyển trong đô thị và trên các cung đường dài. Dưới đây là các thông số cụ thể về kích thước của Mitsubishi Xpander:

  • Kích thước DxRxC: 4475 x 1750 x 1700 mm
  • Trọng lượng toàn tải: 1230 – 1240 kg
  • Chiều dài cơ sở: 2775 mm
  • Bán kính vòng quay tối thiểu: 5.2 m
  • Khoảng sáng gầm xe: 205 mm

Lưu ý: Mỗi dòng xe ô tô có các thông số kỹ thuật về kích thước khác nhau, tùy thuộc vào nhà sản xuất và phân khúc xe. Những thông số kích thước này không chỉ ảnh hưởng đến khả năng vận hành, tính tiết kiệm nhiên liệu mà còn quyết định đến sự linh hoạt khi di chuyển trong các khu vực địa lý khác nhau. 

Kích thước xe ô tô 7 chỗ ngồi

Chiều dài của xe tỉ lệ nghịch với khả năng di chuyển linh hoạt, xe có chiều dài cơ sở nhỏ dễ di chuyển ở các cung đường nhỏ hẹp. Chiều rộng của xe tỉ lệ thuận với không gian nội thất, xe có chiều rộng lớn sẽ có không gian nội thất và khoang chứa hành lý rộng rãi, thoáng đãng hơn. Chiều cao của xe tỉ lệ nghịch với khí động học của xe, xe càng cao thì sức cản của không khí qua gầm xe càng lớn. 

Bán kính vòng quay càng nhỏ thì khả năng di chuyển vào các cung đường nhỏ hẹp càng dễ dàng. Khoảng sáng gầm càng cao thì xe càng dễ dàng di chuyển trên các cung đường gồ ghề.

Nhìn chung, nắm rõ kích thước xe ô tô sẽ giúp bạn có những quyết định đúng đắn khi chọn mua xe, đảm bảo xe phù hợp với nhu cầu sử dụng và mang lại sự thoải mái, an toàn trong quá trình vận hành. Dù bạn đang tìm kiếm một chiếc xe nhỏ gọn cho đô thị hay một mẫu xe rộng rãi cho gia đình, việc hiểu rõ các thông số kích thước là bước quan trọng để tìm được chiếc xe lý tưởng.

Tác giả: