Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe ôtô an toàn, sang trọng và mang đến trải nghiệm lái xe tuyệt vời? Hãy tham khảo ngay bảng giá xe Volvo mới nhất 2024 được cập nhật đầy đủ với nhiều dòng xe đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. Volvo luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, thiết kế sang trọng cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn.
Bảng giá xe ô tô Volvo V40
Volvo V40 là một dòng xe hatchback nhỏ gọn dành cho gia đình được sản xuất bởi hãng xe Volvo Cars của Thụy Điển. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2012 và hiện đang thuộc thế hệ thứ 2, được nâng cấp vào năm 2021.
Phiên bản | Giá xe cũ (triệu đồng) | Giá lăn bánh (triệu đồng) |
Volvo V40 2020 | 850.000.000 – 1.200.000.000 | 1.000.000.000 – 1.400.000.000 |
Volvo V40 2021 | 900.000.000 – 1.300.000.000 | 1.100.000.000 – 1.500.000.000 |
Volvo V40 2022 | 1.000.000.000 – 1.400.000.000 | 1.200.000.000 – 1.600.000.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Jaguar đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Volvo S60
Volvo S60 là một chiếc sedan hạng sang cỡ nhỏ được sản xuất bởi hãng xe Volvo Cars của Thụy Điển. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2009 và hiện đang thuộc thế hệ thứ 2, được nâng cấp vào năm 2021.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Volvo S60 B5 AWD R-Design | 1.730.000.000 VNĐ | 1.933.000.000 VNĐ | 1.967.600.000 VNĐ | 1.918.000.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Maserati đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Volvo XC40
Volvo XC40 là một mẫu SUV hạng sang cỡ nhỏ được sản xuất bởi hãng xe Volvo Cars của Thụy Điển. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2017 và hiện đang thuộc thế hệ thứ 1.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Volvo XC40 B5 Inscription AWD | 1.750.000.000 VNĐ | 1.982.337.000 VNĐ | 2.016.937.000 VNĐ | 1.967.337.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Aston Martin đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Volvo S90
Volvo S90 là một chiếc sedan hạng sang cỡ trung được sản xuất bởi hãng xe Volvo Cars của Thụy Điển. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2016 và hiện đang thuộc thế hệ thứ 1, với phiên bản nâng cấp mới nhất ra mắt vào năm 2023.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Volvo S90 Ultimate Inscription B6 AWD | 2.320.000.000 VNĐ | 2.653.337.000 VNĐ | 2.687.937.000 VNĐ | 2.638.337.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Bentley đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Volvo XC60
Volvo XC60 là một chiếc SUV hạng sang cỡ nhỏ được sản xuất bởi hãng xe Volvo Cars của Thụy Điển. Mẫu xe này được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2008 và hiện đang thuộc thế hệ thứ 2, với phiên bản nâng cấp mới nhất ra mắt vào năm 2021.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Volvo XC60 Ultimate B6 AWD | 2.320.000.000 VNĐ | 2.653.337.000 VNĐ | 2.687.937.000 VNĐ | 2.638.337.000 VNĐ |
Volvo XC60 Recharge T8 AWD | 2.890.000.000 VNĐ | 3.232.100.000 VNĐ | 3.266.700.000 VNĐ | 3.217.100.000 VNĐ |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe MG đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Volvo V60
Volvo V60 là một mẫu xe wagon cỡ trung được sản xuất bởi hãng xe Volvo Cars của Thụy Điển. Phiên bản hiện tại được ra mắt vào năm 2018 và là thế hệ thứ hai của dòng xe này.
Phiên bản | Giá niêm yết | Thuế trước bạ (10-12%) | Phí đăng ký trước bạ | Phí bảo hiểm TNDS | Phí đăng kiểm xe | Tổng giá lăn bánh (Tại Hà Nội) | Tổng giá lăn bánh (Tại Tỉnh TP) |
V60 Cross Country Ultimate | 2.690.000.000 | 269.000.000 | 20.000.000 | 481.000 | 340.000 | 3.000.340.000 | 2.969.340.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Hongqi đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Volvo V90
Volvo V90 là một mẫu xe wagon cỡ lớn được sản xuất bởi hãng xe Volvo Cars của Thụy Điển. Phiên bản hiện tại được ra mắt vào năm 2016 và là thế hệ thứ hai của dòng xe này.
Phiên bản | Giá niêm yết | Thuế trước bạ (12%) | Phí đăng ký trước bạ | Phí bảo hiểm TNDS | Phí đăng kiểm xe | Tổng giá lăn bánh (Tại Hà Nội) | Tổng giá lăn bánh (Tại Tỉnh TP) |
V90 Cross Country B6 Inscription | 3.090.000.000 | 370.800.000 | 20.000.000 | 437.000 | 340.000 | 3.483.137.000 | 3.452.137.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Bugatti đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Volvo XC90
Volvo XC90 là mẫu xe SUV hạng sang cỡ trung được sản xuất bởi hãng xe Volvo Cars của Thụy Điển. Phiên bản hiện tại được ra mắt vào năm 2015 và là thế hệ thứ hai của dòng xe này.
Phiên bản | Giá niêm yết | Thuế trước bạ (12%) | Phí đăng ký trước bạ | Phí bảo hiểm TNDS | Phí đăng kiểm xe | Tổng giá lăn bánh (Tại Hà Nội) | Tổng giá lăn bánh (Tại Tỉnh TP) |
XC90 B6 Ultimate AWD | 4.150.000.000 | 498.000.000 | 20.000.000 | 586.000 | 340.000 | 5.254.340.000 | 5.223.340.000 |
XC90 T8 Recharge Ultimate AWD | 4.650.000.000 | 558.000.000 | 20.000.000 | 657.000 | 340.000 | 5.885.340.000 | 5.854.340.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá xe Cadillac đầy đủ các phiên bản
Bảng giá xe ô tô Volvo XC90 Recharge
Volvo XC90 Recharge là phiên bản SUV hạng sang cỡ trung hybrid sạc điện (PHEV) thuộc dòng xe XC90 của hãng xe Volvo Cars Thụy Điển. Phiên bản này được ra mắt vào năm 2020 và là biến thể sử dụng công nghệ hybrid tiên tiến nhất của dòng XC90.
Phiên bản | Giá niêm yết | Thuế trước bạ (12%) | Phí đăng ký trước bạ | Phí bảo hiểm TNDS | Phí đăng kiểm xe | Tổng giá lăn bánh (Tại Hà Nội) | Tổng giá lăn bánh (Tại Tỉnh TP) |
Volvo XC90 T8 Recharge Ultimate AWD | 4.650.000.000 VNĐ | 558.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 657.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 5.885.340.000 VNĐ | 5.854.340.000 VNĐ |
Hy vọng với bảng giá xe Volvo mới nhất 2024 được cung cấp trong bài viết này, bạn đã có thể lựa chọn được chiếc xe Volvo ưng ý cho bản thân. Hãy đến ngay đại lý Volvo gần nhất để được tư vấn và trải nghiệm thực tế các dòng xe Volvo. Chúc bạn sở hữu một chiếc xe an toàn, sang trọng và mang đến trải nghiệm lái xe tuyệt vời!